Thông số kỹ thuật Yamaha NVX 2018 các phiên bản 125 & 155cc - MuasamXe.com
Banner VPS

Thông số kỹ thuật Yamaha NVX 2018 các phiên bản 125 & 155cc

+ Liên hệ [email protected] để đặt SĐT tại đây!

Thông số kỹ thuật Yamaha NVX 2018 các phiên bản 125 & 155cc: Được coi là chiếc xe tay ga thể thao có thiết kế ấn tượng, Yamaha NVX 155 ABS sở hữu những công nghệ hiện đại như động cơ Bluecore mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, tích hợp công nghệ van biến thiên chủ động VVA, chìa khoá Smartkey với núm xoay thông minh, ổ cắm sạc tiện dụng, phanh an toàn ABS, hệ thống ngắt động cơ tạm thời SSS…

Thông số kỹ thuật Yamaha NVX 2018 các phiên bản 125 & 155cc

Thời điểm đầu khi mới ra mắt, Yamaha NVX bị đội giá lên mức chênh so với giá niêm yết của hãng từ 2-7 triệu đồng. Tại thời điểm sau ra mắt vài tháng, giá xe vẫn ‘sốt’ do tình trạng khan hiếm hàng khi Yamaha NVX 155 phiên bản thường là 58 triệu đồng, trong khi bản ABS được hét giá lên tới 62 triệu đồng. Trước màu cam đen, phiên bản đặc biệt của NVX 155 ABS từng có các màu camo và sơn đen mờ với giá bán 52,74 triệu đồng đắt hơn 500.000 đồng so với bản 155 ABS thường.

Thông số kỹ thuật Yamaha NVX 125cc & 155cc
Loại4 thì, làm mát dung dịch, SOHC, xy lanh đơn4 thì, làm mát dung dịch, SOHC, xy lanh đơn
Dung tích xy lanh (CC)125cc155cc
Tỷ số nén11,2 : 110,5 : 1
Công suất tối đa8,8 kW (12,0 ps) / 8.000 vòng /phút11,0 kW (15,0 ps) / 8.000 vòng /phút
Mô men cực đại11,3 N.m (1,2 kgf-m)/ 7.000 vòng/ phút13,8 N.m (1,4 kgf-m)/ 6.250 vòng/ phút
Tốc độ không tải1.500 – 1.700 vòng/ phút1.500 – 1.700 vòng/ phút
Hệ thống khởi độngKhởi động điện
Hệ thống bôi trơnCác te ướt
Hệ thống cung cấp nhiên liệuPhun xăng điện tử – FIPhun xăng điện tử – FI
Tỷ số truyền động2.384 – 0.749 :12.300 – 0.724 :1
Kiểu hệ thống truyền lựcDây đai V tự độngDây đai V tự động
Loại khungUnderboneUnderbone
Phanh trướcĐĩa, đường kính 230mmĐĩa, đường kính 230mm
Phanh sauĐùm, đường kính 130mmĐùm, đường kính 130mm
Lốp trước110/80-14M/C 53P (lốp không săm)110/80-14M/C 53P (lốp không săm)
Lốp sau140/70-14M/ C 62P (lốp không săm)140/70-14M/ C 62P (lốp không săm)
Giảm xóc trướcCụm càng sau/lò xo/ Giảm chấn thủy lựcCụm càng sau/lò xo/ Giảm chấn thủy lực
Giảm xóc sauPhuộc nhún lò xo/ Giảm chấn thủy lựcPhuộc nhún lò xo/ Giảm chấn thủy lực
Kích thước (dài x rộng x cao)1.990 mm x 700 mm x 1.125mm1.990 mm x 700 mm x 1.125mm
Độ cao yên xe790 mm790 mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe1.350 mm1.350 mm
Độ cao gầm xe140 mm140 mm
Trọng lượng ướt117 kg117 kg
Dung tích bình xăng4,6 lít4,6 lít
Ngăn chứa đồ (lít)2525

Ở phiên bản cao cấp, NVX trang bị chìa khoá thông minh tích hợp mở cốp, lẫy đổ xăng, phanh trước dạng ABS và tính năng ngắt dừng động cơ tạm thời (start stop system). Tuỳ chọn giảm xóc sau trợ lực dầu sẽ có mặt trên NVX, tuy nhiên Yamaha cũng chưa tiết lộ thông tin trên phiên bản nào.

3.2/5 - (4 bình chọn)

Có thể bạn quan tâm

Loading...