Bấm để xem nhanh
Đánh giá xe Suzuki GSX-R1000 2018 về thiết kế vận hành và giá bán: Tương tự các bản tiền nhiệm, Suzuki GSX-R1000 2018 vẫn được giữ nguyên thiết kế thể thao với diện mạo gọn gàng và khí động học. Bên cạnh đó là cụm đèn pha, đèn báo rẽ và đèn hậu dạng LED cũng không có gì thay đổi. Đèn báo rẽ phía trước cũng là một điểm mới, sau nhiều năm sử dụng đèn báo rẽ tích hợp trên gương chiếu hậu thì giờ đây GSX-R1000 quay trở về kiểu đặt bên thân xe.
Suzuki GSX R1000 2018 giá bao nhiêu?
Theo Suzuki, phiên bản mới của GSX R1000 2018 sẽ là dòng GSX-R mạnh nhất, có khả năng tăng tốc tốt hơn và vận hành ổn định nhất từng được sản xuất. Tất cả nhờ vào kích thước nhỏ gọn, tính khí động học được tùy chỉnh, hệ thống điều khiển bướm ga phản ứng mượt hơn và hiệu suất động cơ được tăng thêm so với phiên bản trước đó. Có thể nói, đây là một trong những mẫu xe thành công của hãng kể từ khi được giới thiệu nền tảng đầu tiên cách đây hơn 30 năm.
Tại thị trường Anh, Suzuki GSX-R1000 2018 có giá bán khởi điểm 13.599 Bảng, tương đương 17.950 USD với ba tùy chọn màu sắc mới gồm: Trắng, đen bóng và đen nhám. Nhắm đến các đối thủ như BMW S1000RR, Aprilia RSV4 Factory, Yamaha YZF R1 và Kawasaki Ninja ZX-10R. Bảng giá xe Moto Suzuki tại Việt Nam mới nhất như sau:
Giá xe máy – giá xe pkl Suzuki năm 2018 | ||
Suzuki Hayabusa 2017 | 558,000,000 | 549,000,000 |
Suzuki GSX-R1000 | 436,000,000 | 432,000,000 |
Suzuki GSX-S1000 2016 (tư nhân) | 395,000,000 | 391,000,000 |
Suzuki GSX-S1000 2016 (chính hãng) | 415,000,000 | 410,000,000 |
Suzuki GZ150 | 63,990,000 | 63,990,000 |
Suzuki Raider 2017 (tiêu chuẩn) | 48,990,000 | 48,990,000 |
Suzuki Raider 2017 GP | 49,190,000 | 49,190,000 |
Suzuki GD110 (xe côn tay) | 28,490,000 | 28,490,000 |
Suzuki GSX-S150 màu đỏ- đen, đen (mới ) | 68,900,000 | 68,900,000 |
Suzuki GSX-S150 Xanh GP(mới ) | 69,400,000 | 69,400,000 |
Suzuki GSX-R150 2017 (Sport Bike) (mới ) | 74,990,000 | 74,990,000 |
Suzuki Axelo 2017 (bản tiêu chuẩn) | 27,790,000 | 27,790,000 |
Suzuki Axelo 2017 màu đen mờ | 28,290,000 | 28,290,000 |
Suzuki Impulse 2017 tiêu chuẩn | 31,390,000 | 31,390,000 |
Suzuki Impulse 2017 đen mờ | 31,490,000 | 31,490,000 |
Suzuki Address 2017 tiêu chuẩn | 28,290,000 | 28,290,000 |
Suzuki Address 2017 đen mờ | 28,790,000 | 28,790,000 |
Những điểm mới trên Suzuki GSX-R1000R 2018
Suzuki GSX-R1000R phiên bản 2018 sở hữu thiết kế mượt mà và cuốn hút. Với thiết kế này, GSX-R1000R giúp hỗ trợ và thúc đẩy khả năng tối ưu hóa tính khí động học với công nghệ khung siêu nhẹ, giảm khối lượng xe đáng kể so với thế hệ tiền nhiệm.
Suzuki GSX-R1000R 2018 vẫn được giữ nguyên thiết kế thể thao với diện mạo gọn gàng và khí động học. Bên cạnh đó là cụm đèn pha, đèn báo rẽ và đèn hậu dạng LED. Hệ thống treo của xe bao gồm các thanh điều chỉnh trước Showa Balance Free Fronts, bộ cân bằng phía sau Showa Balance Free Rear Cushion Lite. Hệ thống phanh phanh đĩa kép Brembo phía trước kích thước 320 mm, phía sau trang bị đĩa đơn 220 mm của Nissin cho phép hoạt động hiệu quả tính năng Motion Track Brake.Chưa hết, GSX-R1000R tự hào có nguồn gốc điện tử từ công nghệ xe đua MotoGP với trang bị hệ thống kiểm soát khởi động, van tiết lưu điện tử, sang số nhanh và hệ thống hỗ trợ lái Drive Mode Selector cho phép người lái lựa chọn các chế độ vận hành như tiêu chuẩn, tiết kiệm, thể thao. Ngoài ra còn có hệ thống điều khiển mới với cụm đồng hồ hiển thị thông số LCD mới. Xe có trọng lượng 203 kg và dung tích bình nhiên liệu 16 lít.
Đánh giá xe Suzuki GSX R1000 2018
Tương tự các bản tiền nhiệm, Suzuki GSX-R1000 2018 vẫn được giữ nguyên thiết kế thể thao với diện mạo gọn gàng và khí động học. Bên cạnh đó là cụm đèn pha, đèn báo rẽ và đèn hậu dạng LED cũng không có gì thay đổi. Đèn báo rẽ phía trước cũng là một điểm mới, sau nhiều năm sử dụng đèn báo rẽ tích hợp trên gương chiếu hậu thì giờ đây GSX-R1000 quay trở về kiểu đặt bên thân xe. Suzuki cho biết, bộ quây thân xe mới giúp tối ưu hiệu quả khí động học hơn so với phiên bản trước.
Hệ thống treo, ống xả đều của GSX-R1000 phiên bản 2018 cũng như ở bản tiền nhiệm, thỏa mãn cơn “khát” của các tín đồ tốc độ. Với một chiếc môtô có tốc độ tối đa xấp xỉ 300 km/h như GSX-R1000, những cải tiến ở hệ thống giảm xóc và phanh của nó thực sự là những điểm đáng lưu ý.
Xe được trang bị hệ thống giảm xóc Showa trước lẫn sau tốt nhất từ trước đến nay, hệ thống phanh Hamamatse cũng được thay thế bằng phanh “hàng hiệu” Brembo và được tích hợp hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
Hệ thống IMU có tác dụng điều khiển thời gian mở van để tối ưu hóa lực bám ở mỗi chế độ. Hệ thống chuyển số nhanh 2 chiều, đề-pa nhanh và chống bó cứng phanh ABS khi ôm cua cũng là những điểm nhấn về mặt công nghệ của Suzuki GSX-R1000 2018.
Chiếc GSX-R1000 2018 còn được trang bị hệ thống kiểm soát khởi động, van tiết lưu điện tử, sang số nhanh và hệ thống hỗ trợ lái Drive Mode Selector cho phép người lái lựa chọn các chế độ vận hành như tiêu chuẩn, tiết kiếm, thể thao. Ngoài ra còn có hệ thống điều khiển mới với cụm đồng hồ hiển thị thông số LCD mới.
Chiếc xe vẫn sử dụng tiếp động cơ trên bản trước đó, sản sinh công suất tối đa 199 mã lực tại vòng tua máy 13.200 v/ph và mô-men xoắn cực đại 116 Nm từ 10.000 v/ph. Có được hiệu suất cao như vậy là nhờ vào đường kính xy-lanh lớn hơn với tỷ số nén là 13,2:1. Nhờ đó khả năng tăng tốc của xe cực nhanh.
Thông số kỹ thuật Suzuki GSX R1000 2018
Suzuki GSX-R 1000R 2018 được trang bị động cơ DOHC 4 xi-lanh thẳng hàng, dung tích 998,8 cc, phun xăng điện tử và làm mát bằng dung dịch. Động cơ sản sinh công suất 202 mã lực tại vòng tua 13.200 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 117,6 Nm tại 10.800 vòng/phút. Công nghệ bướm ga điện tử và hệ thống ly hợp kép giúp đem lại những trải nghiệm mới cho người sử dụng. Xe cũng được trang bị những chế độ lái khác nhau với 3 tùy chọn cùng hệ thống kiểm soát lực kéo 10 mức độ. Suzuki GSX-R1000 2018 là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Yamaha R1, Honda CBR1000RR và “cá mập” BMW S1000RR. Thông số kỹ thuật Suzuki GSX R1000 2018 bạn có thể theo dõi ngay dưới đây:
Bảng thông số kỹ thuât Suzuki GSX R1000 2018 | |
Chiều cao ghế ngồi | 825 mm |
Trọng lượng ướt | 202 kg |
Dung tích thùng chứa nhiên liệu | 16 lít |
Tốc độ tối đa | 300 kmph |
Lốp trước | 120/70 ZR17 M / C (58W) |
Lốp sau | 190/50 ZR 17M / C (73W) |
Bánh trước | 17-inch |
Bánh sau | 17-inch |
Loại bánh xe | Hợp kim |
Tổng chiều dài | 2075 mm |
Chiều rộng tổng thể | 705 mm |
Chiều cao tổng thể | 1145 mm |
Thông báo | 130 mm |
Chân đế | 1420 mm |
Trọng lượng ướt | 202 kg |
Dung tích thùng chứa nhiên liệu | 16 lít |
Động cơ | 999,8 cc |
Công suất tối đa | 202 HP @ 13200 rpm |
Mômen tối đa | 117,6 Nm @ 10,800 rpm |
Mô tả động cơ | 4 thì 4 xi lanh, làm nguội bằng nước, DOHC |
Làm mát | Làm mát bằng chất lỏng |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu |
Tags: Suzuki GSX R1000, Suzuki GSX-R1000, Suzuki GSX R1000 2019, giá xe Suzuki, giá xe môtô, giá xe pkl