Bấm để xem nhanh
Đánh giá xe Suzuki Address 2018 kèm hình ảnh, giá bán & ảnh thiết kế chi tiết nhất: Tại Việt Nam, Address được cung cấp bốn lựa chọn màu sắc, bao gồm đỏ, đen, trắng và ghi vàng 2018 mới. Hai mẫu xe đen và trắng hướng tới người dùng yêu thích sự đơn giản, trong khi màu đỏ phù hợp với những người thích nổi bật.
Suzuki Address 2018 giá bao nhiêu? có mấy màu?
Những chiếc Suzuki Address đầu tiên xuất hiện tại kho của Suzuki Việt Nam. Đây là bản tay ga hạng trung, được nhập khẩu linh kiện và lắp ráp tại Việt Nam với giá bán từ 28,8 triệu đồng. Đối thủ của mẫu xe này là Honda Vision và Yamaha Luvias.
Tại Việt Nam, Address được cung cấp bốn lựa chọn màu sắc, bao gồm đỏ, đen, trắng và ghi vàng 2018 mới. Hai mẫu xe đen và trắng hướng tới người dùng yêu thích sự đơn giản, trong khi màu đỏ phù hợp với những người thích nổi bật.
Bảng thông số của Suzuki Address 2018
Động cơ | SOHC, 4 thì, đơn xy-lanh |
Dung tích | 113cc |
Tỷ số nén | 9.4:1 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp |
Hệ thống khởi động | Đề điện và đạp chân |
Hộp số | CVT |
Kích thước (Dài x rộng x cao) | 1845 mm x 655 mm x 755 mm |
Chiều dài trục cơ sở | 1260 mm |
Trọng lượng | 95 kg |
Đánh giá xe Suzuki Address 2018
Xe có chiều dài, rộng và cao lần lượt là 1.845 x 645 x1.095 (mm). Chiều cao yên xe 755mm, khoảng sáng gầm xe 120mm, trọng lượng khô 97kg. Dung tích bình xăng 5,2 lít. Hộc chứa đồ dưới yên 20,6 lít có thể để vừa mũ bảo hiểm toàn đầu.Con số của hai đối thủ lần lượt là 18 lít đối với Honda Vision và 20 lít đối với Yamaha Luvias.
Một số điểm nổi bật trong thiết kế là cụm đèn pha phía trước chiếu sáng bằng bóng halogen. Mặt nạ thuôn gọn, cấu trúc theo kiểu khí động học. Cụm xi-nhan hai bên khá lớn.
Phía trước xe được bố trí hai hộc nhỏ, đủ đặt ly nước hay những vật dụng nhỏ. Mặt đồng hồ trên xe khá đơn giản nhưng rõ ràng. Đồng hồ tốc độ và báo xăng đều là kiểu analog. Ổ khóa từ trên xe tích hợp khóa cổ và mở cốp sau.
Nhìn từ phía sau, cụm đèn hậu trên xe dễ liên tưởng tới mẫu xe số tiết kiệm xăng Suzuki Viva. Xe được trang bị phanh đĩa trước, phanh sau trang trống. Lốp không săm phía trước kích thước 80/90 – 14M/C. Phía sau dùng lốp 90/90 – 14M/C.
Đây là dòng xe nhỏ gọn. Tuy nhiên chiều cao tới yên của Address là 755 mm khiến tư thế ngồi thẳng lưng. Nhìn chung mẫu xe này phù hợp với phụ nữ, tuy nhiên nam giới cũng có thể sử dụng.
Suzuki Address sở hữu động cơ SOHC, 4 thì, xy-lanh đơn, phun xăng điện tử, làm mát bằng không khí, dung tích 113 phân khối giúp sản sinh công suất tối đa 9,1 mã lực tại vòng tua 8.000 v/ph và mô-men xoắn cực đại 8.6 Nm từ 6.500 v/ph. Điểm đặc biệt ở đây là công nghệ SEP (Suzuki Eco and Performance) mà hãng xe Nhật Bản trang bị cho Address 110 Fi. Giúp chiếc xe chỉ tiêu thụ hết 1,96 lít nhiên liệu cho mỗi quãng đường 100 km.
Bảng lãi suất mua xe Suzuki Address 2018 trả góp tạm tính
Lãi suất vay mua xe Suzuki Address 2018 trả góp | |||||
Giá xe hiện tại | 28,800,000 | 28,800,000 | 28,800,000 | 28,800,000 | 28,800,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% | 60% | 70% |
Tiền trả trước | 8,640,000 | 11,520,000 | 14,400,000 | 17,280,000 | 20,160,000 |
Khoản cần vay | 20,160,000 | 17,280,000 | 14,400,000 | 11,520,000 | 8,640,000 |
Lãi suất/tháng | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% |
Tiền lãi hàng tháng | 241,920 | 207,360 | 172,800 | 138,240 | 103,680 |
Tiền gốc hàng tháng | 1,680,000 | 1,440,000 | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
Tiền trả hàng tháng | 1,921,920 | 1,647,360 | 1,372,800 | 1,098,240 | 823,680 |
Giá xe khi mua trả góp | 23,063,040 | 19,768,320 | 16,473,600 | 13,178,880 | 9,884,160 |
Ảnh chi tiết Suzuki Address 2018
Jack
Quá đẹp