Bấm để xem nhanh
Thủ tục mua xe moto Honda trả góp kèm lãi suất vay mua xe mới nhất năm 2019: Xét về mức lãi suất mua xe trả góp trên thị trường hiện nay của các công ty tài chính hay từ các ngân hàng có dịch vụ cho vay mua xe thì lãi suất áp dụng đối với việc mua xe PKL thường dao động từ 1.04 đến 1.15% theo dư nợ ban đầu, còn một phương án tính lãi suất vay mua xe PKL trả góp khác là tính theo dư nợ giảm dần, đối với phương án này thì lãi suất sẽ dao động từ 1,35% đến 1.45%, chi tiết 2 phương án tính lãi suất này bạn có thể theo dõi ngay dưới đây!
Xe pkl nói chung và xe moto Honda nói riêng là tài sản có giá trị lớn, mặc dù rất nhiều người yêu thích các dòng xe moto nhưng không phải ai cũng có đủ sự tích luỹ về tài chính để tậu ngay chiếc xe mà mình yêu thích, Các đại lý Moto hay các hãng xe PKL cũng như các công ty tài chính hiểu rõ điều này nên liên tục tung ra các gói hỗ trợ vay mua xe moto trả góp cực kỳ hấp dẫn. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng Muasamxe.com tham khảo chi tiết về các hình thức – thủ tục và lãi suất vay mua xe moto Honda trả góp mới nhất trong năm 2019 nhé!
Cách tính lãi suất vay mua xe moto Honda trả góp năm 2019
Xét về mức lãi suất mua xe trả góp trên thị trường hiện nay của các công ty tài chính hay từ các ngân hàng có dịch vụ cho vay mua xe thì lãi suất áp dụng đối với việc mua xe PKL thường dao động từ 1.04 đến 1.15% theo dư nợ ban đầu, còn một phương án tính lãi suất vay mua xe PKL trả góp khác là tính theo dư nợ giảm dần, đối với phương án này thì lãi suất sẽ dao động từ 1,35% đến 1.45%.Theo nguyên tắc, tuy cùng tổng số tiền lãi phải trả, cách tính lãi trên dư nợ giảm dần sẽ làm mức lãi suất cao hơn cách tính lãi trên dư nợ gốc. Hay nói cách khác, với cùng một khoản vay và thời hạn vay, 2 cách tính tiền lãi theo dư nợ giảm dần và dư nợ gốc sẽ cho ra 2 con số thể hiện mức lãi suất khác nhau, nhưng tổng giá trị khoản tiền lãi trong thời hạn vay mà khách hàng phải trả hoàn toàn bằng nhau. Chi tiết 2 phương án tính lãi suất này bạn có thể theo dõi ngay dưới đây:
Lãi suất vay mua xe moto Honda trả góp tính theo dư nợ ban đầu
Mức lãi suất cố định là 1.04% đến 1.06%: Cũng như các công ty tài chính khác thì mức lãi suất này là được tính trên dư nợ ban đầu của khách hàng. Ví dụ bạn mua xe PKL trả góp với giá là 100 triệu đồng, khách hàng trả trước 50 triệu đồng thì số tiền lãi hàng tháng mà khách hàng phải trả cho công ty tài chính là 1.04% đến 1.06% của 50 triệu tương ứng với 520 ngàn đồng tiền lãi mỗi tháng.Dù kỳ hạn của khách hàng là 6 tháng hay 36 tháng thì tiền lãi vẫn là 520 ngàn đồng. Số tiền còn lại mà khách hàng mua xe trả góp phải thanh toán là dư nợ gốc chia cho số tháng khách đăng ký trả góp. – Kỳ hạn thời gian trả góp ở các công ty tài chính cũng rất linh động từ 9-12-15-18-24-30-36 tháng.Đối với hình thức này, lãi suất vay mua xe moto Honda trả góp tính trên dư nợ gốc là lãi sẽ được tính trên số tiền bạn vay ban đầu trong suốt thời hạn vay. VD: Khi bạn vay 50.000.000đ, thời hạn 1 năm (12 tháng). Trong suốt 12 tháng, lãi luôn được tính trên số tiền nợ gốc 50.000.000đ.
Lãi suất vay mua xe moto Honda trả góp tính theo dư nợ giảm dần
Lãi suất vay tính trên dư nợ giảm dần là lãi sẽ chỉ tính trên số tiền thực tế bạn còn nợ, sau khi đã trừ ra phần tiền gốc bạn đã trả trong các tháng trước đó. VD: Khi bạn vay 50.000.000đ, thời hạn 1 năm (12 tháng)
- Tháng đầu tiên, lãi được tính trên 50.000.000đ. Bạn trả bớt nợ gốc 5.000.000đ.
- Tháng thứ hai, lãi sẽ chỉ tính trên 45.000.000đ. Bạn trả bớt nợ gốc thêm 5.000.000đ.
- Tháng thứ 3, lãi sẽ chỉ tính trên 40.000.000đ…Các tháng tiếp theo sẽ lãi sẽ được tính tiếp tục tương tự theo cách thức này. …
Thực tế, khi khách hàng đi vay, bên cho vay sẽ thường tư vấn lãi suất trên dư nợ gốc để khách hàng có thể hiểu và tạm tính được số tiền lãi & tổng khoản trả hàng tháng (gốc + lãi) một cách dễ dàng. Tuy nhiên, theo các quy chuẩn thông thường của ngành, chính sách vay, hệ thống ngân hàng… lãi suất được áp dụng thực tế là lãi suất trên dư nợ giảm dần. Chính vì vậy, trên hợp đồng tín dụng giữa bên cho vay và khách hàng luôn thể hiện lãi suất trên dư nợ giảm dần.
Thủ tục mua xe moto Honda trả góp năm 2019
Khi mua xe trả góp khách hàng cần phải xem xét kỹ những vấn đề nói trên đây để có thể lựa chọn nơi bán hàng có thể tin tưởng, có thể mua trả góp với chi phí thấp. Hiện nay trên thị trường có rất ít các đơn vị bán xe phân khối lớn trả góp. Có những đơn vị chỉ liên kết với một công ty tài chính, có những đơn vị liên kết rất nhiều công ty tài chính nhằm mang lại nhiều sự lựa chọn cho khách hàng đồng thời tăng cao khả năng bán được hàng thông qua hình thức trả góp. Thủ tục mua trả góp xe mô tô trả góp cũng rất đơn giản, bạn chỉ cần chuẩn bị một số giấy từ như:
- Hộ khẩu ở nhưng khu vực mà công ty tài chính hỗ trợ.
- Chứng minh nhân dân không quá 15 năm
- Một tờ hóa đơn tiền điện nơi khách hàng đang cư trú.
- Thời gian xét duyệt hồ sơ 30 phút.
- Quá trình làm giấy tờ xe sau khi khách nhận xe cũng được các đại lý Motor hỗ trợ hết mình. Khách hàng chỉ cần mang xe đi đăng ký và bạn có thể hoàn tất chỉ trong vòng 30 phút đồng hồ.
Bảng tính chi phí mua xe moto Honda trả góp
Như Muasamxe.com đã để cập ở trên, việc tính lãi suất vay mua xe thường có 2 cách tính là tính theo dự nợ ban đầu và tính theo dư nợ giảm dần, để bạn dễ hình dung, Muasamxe sẽ thực hiện bảng tính dựa trên dư nợ ban đầu để bạn theo dõi các nội dung quan trọng như mua xe moto Honda trả góp cần đưa trước bao nhiêu tiền, chi phí phải trả hàng tháng? cũng như giá trị chênh lệch của hình thức này so với việc bạn trả thẳng 1 lần!
Mua xe Honda CB500F trả góp 2019
Mua xe Honda CB500F trả góp 2019 | |||
Giá xe moto Honda | 184,666,000 | 184,666,000 | 184,666,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% |
Số tiền trả trước | 55,399,800 | 73,866,400 | 92,333,000 |
Khoản cần vay | 129,266,200 | 110,799,600 | 92,333,000 |
Lãi suất/tháng | 1.50% | 1.50% | 1.50% |
Tiền lãi/tháng | 1,938,993 | 1,661,994 | 1,384,995 |
Tiền gốc/tháng | 10,772,183 | 9,233,300 | 7,694,417 |
Tiền phải trả/tháng | 12,711,176 | 10,895,294 | 9,079,412 |
Tiền gốc và lãi trong 12 tháng | 152,534,116 | 130,743,528 | 108,952,940 |
Giá trị xe khi kết thúc trả góp | 207,933,916 | 204,609,928 | 201,285,940 |
Chênh lệch | 23,267,916 | 19,943,928 | 16,619,940 |
Mua xe Honda CB650F 2019 trả góp
Mua xe Honda CB650F trả góp 2019 | |||
Giá xe tại đại lý | 241,261,000 | 241,261,000 | 241,261,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% |
Số tiền trả trước | 72,378,300 | 96,504,400 | 120,630,500 |
Khoản cần vay | 168,882,700 | 144,756,600 | 120,630,500 |
Lãi suất/tháng | 1.50% | 1.50% | 1.50% |
Tiền lãi/tháng | 2,533,241 | 2,171,349 | 1,809,458 |
Tiền gốc/tháng | 14,073,558 | 12,063,050 | 10,052,542 |
Tiền phải trả/tháng | 16,606,799 | 14,234,399 | 11,861,999 |
Tiền gốc và lãi trong 12 tháng | 199,281,586 | 170,812,788 | 142,343,990 |
Giá trị xe khi kết thúc trả góp | 271,659,886 | 267,317,188 | 262,974,490 |
Chênh lệch | 30,398,886 | 26,056,188 | 21,713,490 |
Mua xe Honda CBR650F trả góp 2019
Mua xe Honda CBR650F trả góp 2019 | |||
Giá xe tại đại lý | 249,661,000 | 249,661,000 | 249,661,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% |
Số tiền trả trước | 74,898,300 | 99,864,400 | 124,830,500 |
Khoản cần vay | 174,762,700 | 149,796,600 | 124,830,500 |
Lãi suất/tháng | 1.50% | 1.50% | 1.50% |
Tiền lãi/tháng | 2,621,441 | 2,246,949 | 1,872,458 |
Tiền gốc/tháng | 14,563,558 | 12,483,050 | 10,402,542 |
Tiền phải trả/tháng | 17,184,999 | 14,729,999 | 12,274,999 |
Tiền gốc và lãi trong 12 tháng | 206,219,986 | 176,759,988 | 147,299,990 |
Giá trị xe khi kết thúc trả góp | 281,118,286 | 276,624,388 | 272,130,490 |
Chênh lệch | 31,457,286 | 26,963,388 | 22,469,490 |
Mua xe Honda Rebel 500 trả góp 2019
Mua xe Honda Rebel 500 trả góp 2019 | |||
Giá xe tại đại lý | 193,066,000 | 193,066,000 | 193,066,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% |
Số tiền trả trước | 57,919,800 | 77,226,400 | 96,533,000 |
Khoản cần vay | 135,146,200 | 115,839,600 | 96,533,000 |
Lãi suất/tháng | 1.50% | 1.50% | 1.50% |
Tiền lãi/tháng | 2,027,193 | 1,737,594 | 1,447,995 |
Tiền gốc/tháng | 11,262,183 | 9,653,300 | 8,044,417 |
Tiền phải trả/tháng | 13,289,376 | 11,390,894 | 9,492,412 |
Tiền gốc và lãi trong 12 tháng | 159,472,516 | 136,690,728 | 113,908,940 |
Giá trị xe khi kết thúc trả góp | 217,392,316 | 213,917,128 | 210,441,940 |
Chênh lệch | 24,326,316 | 20,851,128 | 17,375,940 |
Mua xe Honda CB1000R trả góp 2019
Mua xe Honda CB1000R trả góp 2019 | |||
Giá xe tại đại lý | 495,466,000 | 495,466,000 | 495,466,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% |
Số tiền trả trước | 148,639,800 | 198,186,400 | 247,733,000 |
Khoản cần vay | 346,826,200 | 297,279,600 | 247,733,000 |
Lãi suất/tháng | 1.50% | 1.50% | 1.50% |
Tiền lãi/tháng | 5,202,393 | 4,459,194 | 3,715,995 |
Tiền gốc/tháng | 28,902,183 | 24,773,300 | 20,644,417 |
Tiền phải trả/tháng | 34,104,576 | 29,232,494 | 24,360,412 |
Tiền gốc và lãi trong 12 tháng | 409,254,916 | 350,789,928 | 292,324,940 |
Giá trị xe khi kết thúc trả góp | 557,894,716 | 548,976,328 | 540,057,940 |
Chênh lệch | 62,428,716 | 53,510,328 | 44,591,940 |
Tags: mua xe moto Honda, thủ tục mua xe moto Honda, lãi suất mua xe moto Honda, điều kiện mua xe moto Honda, giá xe moto Honda, mua xe trả góp
Đinh Nhựt Linh
Mua xe trả góp ở đâu xin cho địa chỉ ở thành phố Hồ Chí Minh
Vũ
Ở đà nẵng mua xe, trả góp ở đâu dc vậy