Bảng giá xe Kawasaki Z1000 2019 2020 mới nhất hôm nay! hay Z1000 2020 giá bao nhiêu có lẽ là điều thắc mắc của rất nhiều Fan của dòng xe moto Kawasaki, trong bài viết hôm nay, hãy cùng Muasamxe.com tìm hiểu chi tiết những thông tin về Z100 2020 ngay dưới đây nhé!
Bấm để xem nhanh
Có thể thấy, Kawasaki Z1000 2019 2020 được trang bị bộ tem mới, cặp đèn xi-nhan phía trước và sau nay đã có kiểu dáng mới và được sử dụng công nghệ LED hoàn toàn (bản 2017 là bóng đèn halogen), đây là một bước cải tiến đáng khen ngợi của Kawasaki. Giá Kawasaki Z1000 2020 và Z1000R 2018 không thay đổi lần lượt là 399 triệu đồng và 439 triệu đồng.
Kawasaki Z1000 2020 giá bao nhiêu?
Kawasaki Z1000 ABS 2020 được nhập khẩu chính hãng về Việt Nam với 2 phiên bản là tiêu chuẩn và R Edition đi kèm giá bán lần lượt 399 và 439 triệu đồng. So với phiên bản trước đó, Kawasaki Z1000 ABS và Z1000 ABS R Edition 2020 không có nhiều sự khác biệt ở mặt thiết kế mà chỉ được bổ sung thêm màu sắc mới.
Cụ thể, ở phiên bản tiêu chuẩn sẽ có thêm màu xám – xanh dương và đen – xanh lá đậm. Phiên bản R Edition có thêm màu đen – vàng neon. Đèn xi-nhan trên cả 2 bản được sử dụng công nghệ LED với thiết kế bắt mắt hơn. Kích thước của cả hai phiên bản mới vẫn không thay đổi, chiều dài tổng thể 2.045 mm, chiều rộng 790 mm, chiều cao 1.055 mm, chiều cao yên 815 mm và trọng lượng không tải 221 kg.Cả hai phiên bản mới này vẫn sở hữu khối động cơ DOHC, 4 thì, 4 xy-lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch, và dung tích 1.043 phân khối. Sản sinh công suất tối đa 142 mã lực tại vòng tua máy 10.000 v/ph và mô-men xoắn cực đại 111 Nm tại 7.300 v/ph. Vẫn là loại hộp số 6 cấp. Giá bán của Kawasaki Z1000 ABS 2018 ở phiên bản màu tiêu chuẩn là 399 triệu đồng, và bản Z1000 ABS R Edition 2018 là từ 439 triệu đồng.
Bảng giá xe Kawasaki 2018 mới nhất tại Việt Nam
Trên thị trường xe phân khối lớn hiện nay, giá thành các mẫu xe mô tô vẫn chưa có sự thay đổi giá hàng tháng và vẫn ổn định. Hiện tại Kawasaki đang phân phối khá nhiều mẫu xe mô tô tại Việt Nam tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. Các dòng xe Kawasaki đang được phân phối bao gồm naked bike, sport, adventure-touring, cruiser, classic và enduro. Thông tin chi tiết về giá xe giá xe Kawasaki 2018 mới nhất hôm nay bạn có thể theo dõi ngay dưới đây:
Giá xe Kawasaki 2018 mới nhất hôm nay – Muasamxe.com | ||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh |
Kawasaki Z300 2018 | 129,000,000 | 139,320,000 |
Kawasaki Z300 ABS Akrapovic Carbon | 139,000,000 | 150,120,000 |
Kawasaki Z650 ABS 2018 | 218,000,000 | 235,440,000 |
Kawasaki Z800 ABS 2018 | 285,000,000 | 307,800,000 |
Kawasaki Z900 2018 | 288,000,000 | 311,040,000 |
Kawasaki Z900 2018 Pô Akrapovic Carbon | 301,700,000 | 325,836,000 |
Kawasaki Z900 2018 Pô Akrapovic Titanium | 301,200,000 | 325,296,000 |
Kawasaki Z900 2018 Pô Akrapovic Titanium-Short | 299,000,000 | 322,920,000 |
Kawasaki Z1000 2018 | 399,000,000 | 430,920,000 |
Kawasaki Z1000R 2018 | 439,000,000 | 474,120,000 |
Kawasaki Ninja 400 2018 màu đen và Xanh dương | 153,000,000 | 165,240,000 |
Kawasaki Ninja 400 2018 Xanh KRT và Xám Vàng | 156,000,000 | 168,480,000 |
Kawasaki Ninja ZX-10R 2018 | 549,000,000 | 592,920,000 |
Kawasaki ZX-10RR 2018 | 760,000,000 | 820,800,000 |
Kawasaki Ninja ZX-14R 2016 | 695,000,000 | 750,600,000 |
Kawasaki Ninja H2 2018 | 949,000,000 | 1,024,920,000 |
Kawasaki Ninja H2 SX SE 2018 | 755,000,000 | 815,400,000 |
Kawasaki Ninja H2 Carbon | 1,138,000,000 | 1,229,040,000 |
Kawasaki Vulcan S ABS 2018 | 239,000,000 | 260,510,000 |
Kawasaki Vulcan Cafe Racer | 249,000,000 | 271,410,000 |
Kawasaki Versys 650 ABS 2018 | 249,000,000 | 271,410,000 |
Kawasaki Versys 1000 ABS 2018 | 419,000,000 | 456,710,000 |
Kawasaki W175 2018 | 66,000,000 | 71,280,000 |
Kawasaki W175 SE | 68,500,000 | 73,980,000 |
Kawasaki KLX 150 | 79,000,000 | 85,320,000 |
Kawasaki D-Tracker 150 2018 | 79,000,000 | 85,320,000 |
Kawasaki KLX 250 xanh | 142,000,000 | 153,360,000 |
Kawasaki KLX 250 Camo | 145,000,000 | 156,600,000 |
Kawasaki Z125 PRO 2018 | 92,000,000 | 99,360,000 |
Kawasaki Estrella | 626,000,000 | 701,120,000 |
Kawasaki ER-6N | 230,000,000 | 257,600,000 |
Thủ tục mua xe Z1000 2018 trả góp
Một số người muốn mua xe có thể chọn vay tiền ngân hàng nhưng thủ tục rườm rà, trong khi thực tế các showroom bán xe thường có xu hướng hỗ trợ khách hàng mua xe nên giảm bớt các điều kiện hồ sơ đăng ký vay. Bên cạnh lãi suất khá phổ biến (theo dư nợ ban đầu) từ 1,03% – 1,64%, để thu hút khách hàng hơn nữa, một số showroom đưa ra chính sách bán xe trả góp rất cạnh tranh. Khách hàng chỉ phải trả trước số tiền bằng 20% giá trị xe, so với các cửa hàng đối thủ đòi hỏi khách phải trả trước 50% giá trị xe.
Lãi suất vay mua xe Kawasaki Z1000 trả góp năm 2018 (giá TB đại lý: 400 triệu) | |||||
Giá xe hiện tại | 400,000,000 | 400,000,000 | 400,000,000 | 400,000,000 | 400,000,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% | 60% | 70% |
Tiền trả trước | 120,000,000 | 160,000,000 | 200,000,000 | 240,000,000 | 280,000,000 |
Khoản cần vay | 280,000,000 | 240,000,000 | 200,000,000 | 160,000,000 | 120,000,000 |
Lãi suất/tháng | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% | 1.20% |
Tiền lãi hàng tháng | 3,360,000 | 2,880,000 | 2,400,000 | 1,920,000 | 1,440,000 |
Tiền gốc hàng tháng | 23,333,333 | 20,000,000 | 16,666,667 | 13,333,333 | 10,000,000 |
Tiền trả hàng tháng | 26,693,333 | 22,880,000 | 19,066,667 | 15,253,333 | 11,440,000 |
Giá xe khi mua trả góp | 440,320,000 | 434,560,000 | 428,800,000 | 423,040,000 | 417,280,000 |
Thủ tục hồ sơ gồm: giấy photo chứng minh nhân dân và hộ khẩu, kèm theo bản chính để đối chiếu. Nếu vay số tiền lớn hơn 100 triệu đồng thì bổ sung thêm một trong các loại giấy tờ như sau: Giấy đăng ký kinh doanh và biên lai đóng thuế tháng gần nhất hoặc quý gần nhất; Hợp đồng lao động và sao kê 3 tháng lương hoặc giấy xác nhận lương, bảng lương có mộc của công ty… Bên cạnh thủ tục mua xe trả góp đơn giản và xét duyệt nhanh, mọi xe bán trả góp đều được hưởng chế độ bảo hành chính hãng. Hỗ trợ vận chuyển xe mới giao tận tay người mua trên phạm vi cả nước. Ngoài ra, nhân viên showroom còn hỗ trợ khách hàng thi lấy bằng lái A2 (nhận bằng sau khi thi 7 ngày). Các dòng xe hỗ trợ trả góp là mô tô Kawasaki chính hãng như: ZX-10R, Z1000, Z800, ER-6N, Vulcan S 650, Versys 650, Versys 1000, Z300, Ninja 300…
Đánh giá xe Kawasaki Z1000 2018
Ngoài màu sơn mới được thêm vào bảng màu để tăng sự lựa chọn cho khách hàng, Kawasaki Z1000 2018 cũng sở hữu một vài thay đổi nhỏ. Bởi vì phiên bản 2017 đã có một sự “lột xác” ngoạn mục so với phiên bản năm 2016 như cặp đèn xi-nhan kiểu mới hay tay côn có nấc điều chỉnh.
Với tổng thể xanh đen phân định rõ ràng, sự kết hợp này đem đến cho người mua một cấu hình khá quen thuộc của một chiếc mô tô phân khối lớn, nhưng đồng thời vẫn thể hiện được “chất riêng” của dòng mô tô thể thao nhà Kawasaki.
Có thể thấy, Kawasaki Z1000 2018 được trang bị bộ tem mới, cặp đèn xi-nhan phía trước và sau nay đã có kiểu dáng mới và được sử dụng công nghệ LED hoàn toàn (bản 2017 là bóng đèn halogen), đây là một bước cải tiến đáng khen ngợi của Kawasaki.
Ngoài màu sắc và bộ tem mới, Z1000 2018 còn được hãng nâng cấp bộ xinhan trước sau kiểu mới full LED. Kawasaki Z900 2018 màu xánh xanh dương đặc biệt (Chỉ dành cho thị trường Thái Lan). Kawasaki Việt Nam sẽ không nhập mẫu này về. Z1000 2018 màu Xanh đen nhám nhìn thực tế khá cứng và chất.
Kawasaki Z1000 2018 vẫn giữa động cơ DOHC, dung tích 1.043 cc, công suất 142 mã lực tại 10.000 vòng/phút và mô-men xoắn 111 Nm tại 7.300 vòng/phút. Tuy nhiên các kỹ sư của hãng đã cân chỉnh lại ECU giúp xe đạt chuẩn về khí thải Euro 4 cũng như để động cơ vận hành mượt mà trơn tru hơn.
Kawasaki Z1000 2017 tại Việt Nam
Các tín đồ yêu mô tô có thể tham khảo giá bán niêm yết trên thị trường hiện tại của Z1000 2017 tại các đại lý chính hãng là 409 triệu VNĐ. Là một thị trường ‘chuộng’ những chiếc mô tô thể thao, các tín đồ yêu xe Việt Nam cũng đang mong ngóng Z1000 2018 sẽ sớm được phân phối tại mảnh đất hình chữ S, tiếp tục những cuộc chiến mới với các đối thủ cùng phân khúc như Suzuki GSX S1000 hay chiếc Aprilia Tuono 1100 RR được phân phối chính hãng bởi Piaggio. Với phiên bản R Edition 2018, xe được trang bị một số điểm khác biệt như cụm đĩa phanh kép Brembo bốn piston ở bánh trước kích thước 310 mm đi kèm với đường ống dẫn dầu phanh bằng thép không gỉ nhằm cải thiện hiệu suất phanh.
Thông số kỹ thuật Kawasaki Z1000 2018
Thông số kỹ thuật xe Z1000 Kawasaki | |
Hãng sản xuất | Kawasaki |
Động cơ | 4 thì, 4 xi lanh 16 van DOHC, FI , ABS |
Dung tich xy lanh | 1043 cc |
Mô men cực đại | 111 Nm / 7300 rpm |
Hệ thống khởi động | Khởi động bằng điện |
Dầu nhớt động cơ | 4.0 L |
Tỷ số nén | 11.8 : 1 |
Công suất tối đa | 142 PS / 10000 rpm |
Phanh trước | ABS Đĩa Đôi |
Phanh sau | ABS Đĩa Đơn |
Chiều rộng (mm) | 790 mm |
Chiều dài (mm) | 2045 mm |
Chiều cao (mm) | 1055 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.435 mm |
Khoảng cách gầm xe | 125 mm |
Độ cao yên xe | 815 mm |
Trọng lượng | 221 kg (ABS) |
Dung tích bình xăng | 17 lit |
Bánh xe trước/ sau | 120/70ZR17M/C / 190/50ZR17M/C |
Ảnh chi tiết Kawasaki Z1000 2018
Kawasaki Z1000 ABS 2018 vẫn sở hữu nhiều tính năng an toàn tiên tiến, nổi bật như hệ thống chống bó cứng phanh ABS trên cả hai bánh, phanh đĩa đôi, đường kính 310 mm phía trước. Phía sau là phanh đĩa đơn đường kính 250 mm. Ngoài ra, xe còn được trang bị thêm công nghệ chống trượt bánh khi dồn số gấp (Assist & Slipper Clutch). Với phiên bản R Edition 2018, xe được trang bị một số điểm khác biệt như cụm đĩa phanh kép Brembo bốn piston ở bánh trước kích thước 310 mm đi kèm với đường ống dẫn dầu phanh bằng thép không gỉ nhằm cải thiện hiệu suất phanh. Kawasaki Z1000, Kawasaki Z1000 2018, Kawasaki Z1000 2019, Kawasaki, Z1000, Z1000 2018, Z1000 2019
Anh
e rất thik moto nhưng e chưa biết giá bao nhiêu , và chưa hiểu lắm về chiếc ,kawasaki,z1000, lắm ak và lại ko hiểu hết về số và côn điều chỉnh , nên mong ad bost youtube cách hướng dẫn nhiều một chút để những người chưa hiểu hết có thể biết thêm và sử dụng oan toàn hơn ak
letuanphong
xe z1000 kieu dan xe chua co nhieu mau de thu hut khach hang
thua
có sirus mê exciter co ẽciter gio muốn có z1000 bay gio nam mo thoi hyhyhy
hyuifglk
iiiiiiiiiiiiiiiiiiiiii
hyuifglk
gia mat day