Kawasaki Ninja H2 SX 2018 mới về Việt Nam giá bao nhiêu? Mẫu Ninja H2 SX SE 2018 là phiên bản cao cấp nhất, được trang bị khối động cơ Siêu nạp tương tự Ninja H2, với 4 xilanh thẳng hàng, dung tích 998cc. So với bản Ninja H2 SX bản H2 SX SE được tích hợp thêm: LED cornering lights, TFT LCD màn hình màu, Kawasaki Launch Control Mode (KLCM) và KQS (Kawasaki Quick Shifter).
Kawasaki Ninja H2 SX 2018 mới về Việt Nam giá bao nhiêu?
So với phiên bản tiêu chuẩn, Ninja H2 SX vẫn khoác lên mình “bộ áo” màu xanh lá đặc trưng của hãng. Tuy nhiên, để có kiểu dáng hợp hơn với tên gọi thì các kỹ sư đã tinh chỉnh lại phần tay lái trở nên rộng và cao hơn, gác chân được hạ thấp xuống.Trong khi đó, phần đuôi mang thiết kế hoàn toàn mới vì nay hai bên sẽ “cõng” thêm hai thùng đựng đồ. (theo Kawasaki, hai thùng đồ này có trọng lượng 4kg), phần yên cũng được làm lại trông lớn hơn nhằm giúp người ngồi phía sau cùng sẽ thoải mái. Tổng trọng lượng của phiên bản này là 256kg.Chưa hết, vì đây là phiên bản đường trường (Touring), nên Kawasaki đã bổ sung thêm hệ thống đèn pha tự động thay đổi góc đánh lái, cùng một loạt các công nghệ tiên tiến nhất của mình như hệ thống kiểm soát và đo lường quán tính IMU, kiểm soát lực kéo KTRC, chống bó cứng phanh thông minh hơn KIBS, hỗ trợ sang số nhanh,…Bên cạnh đó là cụm đồng hồ hiển thị mới, có thể lựa chọn hai chế độ hiển thị thông tin là Sport và Touring. Khối động cơ vẫn là loại DOHC kết hợp cùng hệ thống siêu nạp, 4 xy-lanh, 16 van và dung tích 998 phân khối. Cho công suất tối đa 207 mã lực tại vòng tua máy 11.000 v/ph và mô-men xoắn cực đại 133 Nm từ 11.000 v/ph. Đi kèm hộp số 6 cấp. Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Hiện Kawasaki ở thị trường Việt Nam vẫn chưa công bố giá của Ninja H2 SX.
Bảng giá xe Kawasaki 2018 mới nhất hiện nay
Bảng giá xe Kawasaki năm 2018 | ||||
Giá xe Kawasaki 2018 dòng Nake Bike | ||||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Hà Nội | TP HCM | TP Khác |
Kawasaki Z300 2018 | 129,000,000 | 138,516,000 | 138,516,000 | 136,316,000 |
Kawasaki Z300 ABS Akrapovic Carbon | 139,000,000 | 149,016,000 | 149,016,000 | 146,816,000 |
Kawasaki Z650 ABS 2018 | 218,000,000 | 231,966,000 | 231,966,000 | 229,766,000 |
Kawasaki Z800 ABS 2018 | 285,000,000 | 302,316,000 | 302,316,000 | 300,116,000 |
Kawasaki Z900 2018 | 288,000,000 | 305,466,000 | 305,466,000 | 303,266,000 |
Kawasaki Z900 2018 Pô Akrapovic Carbon | 301,700,000 | 319,851,000 | 319,851,000 | 317,651,000 |
Kawasaki Z900 2018 Pô Akrapovic Titanium | 301,200,000 | 319,326,000 | 319,326,000 | 317,126,000 |
Kawasaki Z900 2018 Pô Akrapovic Titanium-Short | 299,000,000 | 317,016,000 | 317,016,000 | 314,816,000 |
Kawasaki Z1000 2018 | 399,000,000 | 422,016,000 | 422,016,000 | 419,816,000 |
Kawasaki Z1000R 2018 | 439,000,000 | 464,016,000 | 464,016,000 | 461,816,000 |
Giá xe Kawasaki 2018 dòng Sport – Touring | ||||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Hà Nội | TP HCM | TP Khác |
Kawasaki Ninja 250 ABS 2018 | 133,000,000 | 142,716,000 | 142,716,000 | 140,516,000 |
Kawasaki Ninja 400 2018 màu đen và Xanh dương | 153,000,000 | 163,716,000 | 163,716,000 | 161,516,000 |
Kawasaki Ninja 400 2018 Xanh KRT và Xám Vàng | 156,000,000 | 166,866,000 | 166,866,000 | 164,666,000 |
Kawasaki Ninja ZX-10R 2018 | 549,000,000 | 579,516,000 | 579,516,000 | 577,316,000 |
Kawasaki ZX-10RR 2018 | 760,000,000 | 801,066,000 | 801,066,000 | 798,866,000 |
Kawasaki Ninja ZX-14R 2016 | 695,000,000 | 732,816,000 | 732,816,000 | 730,616,000 |
Kawasaki Ninja H2 2018 | 949,000,000 | 999,516,000 | 999,516,000 | 997,316,000 |
Kawasaki Ninja H2 SX SE 2018 | 755,000,000 | 795,816,000 | 795,816,000 | 793,616,000 |
Kawasaki Ninja H2 Carbon | 1,138,000,000 | 1,197,966,000 | 1,197,966,000 | 1,195,766,000 |
Giá xe Kawasaki dòng Adventure & Cruiser | ||||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Hà Nội | TP HCM | TP Khác |
Kawasaki Vulcan S ABS 2018 | 239,000,000 | 254,016,000 | 254,016,000 | 251,816,000 |
Kawasaki Vulcan Cafe Racer | 249,000,000 | 264,516,000 | 264,516,000 | 262,316,000 |
Kawasaki Versys 650 ABS 2018 | 249,000,000 | 264,516,000 | 264,516,000 | 262,316,000 |
Kawasaki Versys 1000 ABS 2018 | 419,000,000 | 443,016,000 | 443,016,000 | 440,816,000 |
Các mẫu xe Kawasaki giá rẻ đáng quan tâm nhất 2018 | ||||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Hà Nội | TP HCM | TP Khác |
Kawasaki W175 2018 | 66,000,000 | 72,366,000 | 72,366,000 | 70,166,000 |
Kawasaki W175 SE | 68,500,000 | 74,991,000 | 74,991,000 | 72,791,000 |
Kawasaki KLX 150 | 79,000,000 | 86,016,000 | 86,016,000 | 83,816,000 |
Kawasaki D-Tracker 150 2018 | 79,000,000 | 86,016,000 | 86,016,000 | 83,816,000 |
Kawasaki KLX 250 xanh | 142,000,000 | 152,166,000 | 152,166,000 | 149,966,000 |
Kawasaki KLX 250 Camo | 145,000,000 | 155,316,000 | 155,316,000 | 153,116,000 |
Kawasaki Z125 PRO 2018 | 92,000,000 | 99,666,000 | 99,666,000 | 97,466,000 |
Kawasaki ER-6N | 230,000,000 | 244,566,000 | 244,566,000 | 242,366,000 |
Kết: Kawasaki Ninja H2 SX 2018 được trang bị khối động cơ 4 xylanh thẳng hàng, 1000cc tương tự H2. Công suất tối đa 202 mã lực, khi kích hoạt Super-Charged lên đến 210 mã lực. Bình xăng 19 lít khi đổ đầy bình Ninja H2 SX có thể đi được quảng đường xa nhất 330 km. Các công nghệ hiện đại trên Kawasaki Ninja H2 SX bao gồm: ABS, traction control, wheelie control, keyless ignition và semi active suspension system.