Bấm để xem nhanh
Kawasaki KLX250 2018 giá bao nhiêu? Đánh giá hình ảnh thiết kế vận hành: Ở đời 2018 này, Kawasaki KLX250 có khá nhiều thay đổi đáng chú ý so với đời cũ. Xe thừa hưởng một số thiết kế từ dòng xe địa hình chuyên nghiệp của hãng là KX. Tuy nhiên, xe không hướng đến “sự nghiệp” off-road chuyên nghiệp mà tập trung vào sự đa dụng, dễ dàng di chuyển trong phố và linh hoạt ở địa hình đường xấu.
Kawasaki KLX250 2018 giá bao nhiêu?
Trong phân khúc “cào cào” 250 cc, có thể nói Kawasaki KLX250 là mẫu xe nổi tiếng nhất với thiết kế đẹp, động cơ mạnh mẽ và nhiều trang bị độ công suất cho xe. Cũng chính lẽ đó, thương hiệu xe Nhật Bản sẽ đưa Kawasaki KLX250 2018 đến thị trường Mỹ với màn ra mắt trong triển lãm AIMExpo tại Columbus, Ohio.Tại Việt Nam giá xe Kawasaki KLX 250 được công bố như sau.
- Giá Kawasaki KLX 250 ABS Xanh đen 142.000.000đ
- Giá Kawasaki KLX 250 SE Camo 145.000.000đ.
Cái tên Kawasaki KLX250 đã trở nên quen thuộc với những người đam mê xe “cào cào” địa hình trên Thế giới. Ra mắt lần đầu vào năm 2006, KLX250 hướng tới những khách hàng muốn một mẫu xe địa hình giá rẻ, trọng lượng nhẹ có khả năng off-road tốt.
Bảng giá xe Kawasaki 2018
Bảng giá xe Kawasaki 2018 | ||
Dòng Nake Bike | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Kawasaki Z300 ABS 2018 đen mờ (mới) | 129,000,000 | 129,000,000 |
Kawasaki Z300 ABS 2018 xanh dương ( mới) | 133,000,000 | 133,000,000 |
Kawasaki Z300 2017 ABS Akarapovic Carbon | 165,880,000 | 148,000,000 |
Kawasaki Z650 ABS 2018 (mới) | 222,000,000 | 218,000,000 |
Kawasaki Z900 2017 ABS Akarapovic Version | 298,000,000 | 288,000,000 |
Kawasaki Z900 2017 ABS Carbon | 306,500,000 | 299,000,000 |
Kawasaki Z900 2017 ABS Titanium | 306,300,000 | 299,000,000 |
Kawasaki Z900 2017 ABS Titanium Short | 305,000,000 | 298,000,000 |
Kawasaki Z1000 2017 ABS | 409,000,000 | 399,000,000 |
Kawasaki Z1000 R 2017 ABS | 448,000,000 | 439,000,000 |
Dòng Sport | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Kawasaki Ninja 300 ABS 2017 | 169,000,000 | 149,000,000 |
Ninja 300 ABS 2017 Akarapovic Carbon | 181,800,000 | 158,000,000 |
Kawasaki Ninja ZX-10R 2017 (Trắng titan) | 549,000,000 | 539,000,000 |
Kawasaki ZX-10RR | 649,000,000 | 628,000,000 |
Kawasaki Ninja H2 Carbon | 1,138,000,000 | 1,130,000,000 |
Kawasaki Ninja 400 2018 | 153,000,000 | 153,000,000 |
Dòng Super Sport | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Kawasaki Ninja®ZX™- 10RR | 628,000,000 | 628,000,000 |
Kawasaki Ninja®ZX™- 10R ABS | 678,000,000 | 678,000,000 |
Kawasaki Ninja 1000 SX | 409,000,000 | 409,000,000 |
Kawasaki Ninja®ZX™- 14R ABS SE | 680,000,000 | 680,000,000 |
Kawasaki Ninja®ZX™- 14R ABS | 650,000,000 | 650,000,000 |
Dòng Touring – Adventure | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Versys X300 (City) | 159,900,000 | 149,900,000 |
Versys X300 (Touring) | 179,900,000 | 165,900,000 |
Versys 650 ABS 2017 | 279,000,000 | 250,000,000 |
Versys 1000 ABS | 419,000,000 | 419,000,000 |
Z1000 SX ABS | 409,000,000 | 409,000,000 |
Dòng Cruiser | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Kawasaki Vulcan S 2017 | 261,000,000 | 240,000,000 |
Kawasaki Vulcan Cafe 2017 | 271,000,000 | 250,000,000 |
Kawasaki Vulcan ® 900 Classic LT | 349,000,000 | 349,000,000 |
Kawasaki Vulcan ® 900 Classic | 329,000,000 | 329,000,000 |
Kawasaki Vulcan ® 900 CusTom | 319,000,000 | 319,000,000 |
Kawasaki Vulcan ® 1700 | Liên hệ đại lý | |
Dòng Off- Road KLX | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Kawasaki KLX150 2018 | 79,000,000 | 79,000,000 |
Kawasaki KLX150 BF 2018 | 79,000,000 | 79,000,000 |
Kawasaki KLX250 2018 | 142,000,000 | 142,000,000 |
Kawasaki KLX250S 2018 | Liên hệ đại lý | |
Kawasaki W175 2018 (mới) | 66,000,000 | 66,000,000 |
* Tùy từng thời điểm, địa điểm bán xe mà giá xe Kawasaki tháng 3/2018 sẽ có sự chênh lệch, do đó các bạn khi mua xe cần phải tham khảo ở các đại lý trước để xem nơi nào có giá tốt nhất thì mua nhé!
Đánh giá xe Kawasaki KLX250 2018
Ở đời 2018 này, Kawasaki KLX250 có khá nhiều thay đổi đáng chú ý so với đời cũ. Xe thừa hưởng một số thiết kế từ dòng xe địa hình chuyên nghiệp của hãng là KX. Tuy nhiên, xe không hướng đến “sự nghiệp” off-road chuyên nghiệp mà tập trung vào sự đa dụng, dễ dàng di chuyển trong phố và linh hoạt ở địa hình đường xấu.
Theo Kawasaki, bộ nòng quả của Kawasaki KLX250 sử dụng vật vật liệu nhẹ, đồng thời được phủ một lớp bề mặt chất lượng cao, có khả năng tản nhiệt tốt, bôi trơn hiệu quả và giảm tối thiểu sự mài mòn trong quá trình hoạt động..
KLX250 2018 có bình xăng dung tích 7,5 lít, trọng lượng 138 kg và chiều cao yên 889 mm. Điểm mới cuối cùng của KLX250 2018 đó là cụm ống xả làm bằng thép không gỉ đặt cao gần đuôi xe.
Hệ thống treo trên xe gồm cặp phuộc hành trình ngược kích thước 43 mm và giảm xóc đơn Uni-Trak phía sau. Hệ thống giảm xóc trên xe có thể điều chỉnh độ cứng mềm và phản hồi tùy theo mục đích sử dụng của người dùng khi đi phố hoặc off-road. Là mẫu xe đa dụng nên Kawasaki KLX250 2018 sử dụng cặp vành nan 21 inch ở trước và 18 inch ở sau.
Trên phiên bản KLX250 2018, Kawasaki đã sửa đổi nhẹ bộ vỏ của chiếc xe theo phong cách mẫu motocross chuyên nghiệp KX250F, đồng thời trang bị bảng đồng hồ kỹ thuật số hoàn toàn và cặp tấm che bảo vệ phuộc trước.
Hệ thống làm mát của KLX250 cũng được cải tiến với 2 két tản nhiệt thể tích cao Denso có trọng lượng nhẹ và làm mát hiệu quả hơn.
Kawasaki KLX250 2018 sử dụng động cơ với công nghệ mới, nhẹ và hiện đại. Cụ thể hơn, xe được trang bị động cơ xy-lanh đơn, DOHC, làm mát bằng dung dịch, dung tích 250 cc. Đi kèm với động cơ này là hệ thống phun xăng điện tử nhằm giảm thiệu lượng tiêu thụ nhiên liệu, tăng công suất và giúp xe dễ khởi động hơn vào những ngày nhiệt độ xuống thấp.
Để giúp khởi động xe dễ dàng và êm ái hơn, Kawasaki còn trang bị cho KLX250 công nghệ KACR. Khi người dùng sử dụng nút đề, KACR sẽ tự động điều chỉnh một xu-páp xả khi nổ máy, qua đó giúp chiếc Kawasaki KLX250 khởi động một cách rất êm ái. Hỗ trợ thêm cho KACR là hệ thống điều khiển đánh lửa hướng tâm CDI.
Thông số kỹ thuật Kawasaki KLX 250 2018
Thông số kỹ thuật Kawasaki KLX 250 2018 | |
Động cơ | 4 thì, 1 xi lanh, DOHC, 4 van, làm mát bằng chất lỏng |
Chuyển | 249cc |
Đường kính x hành trình piston | 72,0 x 61,2mm |
Tỷ lệ nén | 11,0: 1 |
Hệ thống nhiên liệu | DFI ® với thân van tiết lưu 34mm |
Đốt cháy | Điện CDI |
truyền tải | 6 tốc độ, quay trở lại |
Final Drive | Chuỗi kín |
Lốp trước | 3,00-21 51P |
Lốp sau | 4,60-18 63P |
Phanh trước | Đĩa đơn |
Phanh sau | Đĩa đơn |
Tổng chiều dài | 86,6 trong |
Chiều rộng tổng thể | 32,3 inch |
Chiều cao tổng thể | 47,4 inch |
Thông báo | 11,2 inch |
Chiều cao ghế ngồi | 35,0 trong |
Giảm cân | 304,3 lb ** |