Bấm để xem nhanh
Hyundai Verna 2018 giá bao nhiêu? Đánh giá hình ảnh thiết kế & khả năng vận hành: Hyundai Verna 2018 bán ra tại Ấn Độ với 4 màu mới (trắng, đỏ, nâu, cam) bên cạnh 3 màu cũ (xám, bạc và đen). Giá bán đề xuất từ 12.500 USD cho bản thấp cấp Accent E MT máy xăng và cao nhất 19.700 USD cho bản máy dầu Accent SX+ AT. Đối thủ của Accent tại Ấn Độ là Honda City và Maruti Suzuki Ciaz – cặp đôi đang cùng nhau thống trị phân khúc ở quốc gia đông dân thứ hai trên thế giới.
Hyundai Verna 2018 giá bao nhiêu?
Một năm sau khi được giới thiệu ở triển lãm ôtô Thành Đô (Trung Quốc), thế hệ mới của Accent, còn có tên gọi Verna tùy thị trường, mới đến Ấn Độ. Từng giữ ngôi vương phân khúc, Accent thế hệ mới trở lại với những thay đổi thể hiện tham vọng tái chiếm ngôi vị. Thế hệ thứ 5 của Verna đã được Hyundai cho ra mắt đầu tiên tại Ấn Độ, với giá khởi điểm 799.900 rupee (tương đương 12.500 USD)
Hyundai Verna 2018 bán ra tại Ấn Độ với 4 màu mới (trắng, đỏ, nâu, cam) bên cạnh 3 màu cũ (xám, bạc và đen). Giá bán đề xuất từ 12.500 USD cho bản thấp cấp Accent E MT máy xăng và cao nhất 19.700 USD cho bản máy dầu Accent SX+ AT. Đối thủ của Accent tại Ấn Độ là Honda City và Maruti Suzuki Ciaz – cặp đôi đang cùng nhau thống trị phân khúc ở quốc gia đông dân thứ hai trên thế giới.
Bảng giá xe Hyundai tại Việt Nam
Bảng giá xe Hyundai 2017 | |||
Mẫu xe | Phiên bản | Giá công bố | Giá sau ưu đãi |
Giá xe Hyundai Grand i10 2017 (mới )- mua bán xe Hyundai Grand I10 | |||
Hyundai Grand i10 | 1.0 MT Base | 340.000.000 | 340.000.000 |
Hyundai Grand i10 | 1.0 MT | 380.000.000 | 380.000.000 |
Hyundai Grand i10 | 1.0 AT | 405.000.000 | 405.000.000 |
Hyundai Grand i10 | 1.2 MT Base | 390.000.000 | 390.000.000 |
Hyundai Grand i10 | 1.2 MT | 410.000.000 | 410.000.000 |
Hyundai Grand i10 | 1.2 AT | 435.000.000 | 435.000.000 |
Hyundai Grand i10 | Sedan 1.2 MT Base | 370.000.000 | 370.000.000 |
Hyundai Grand i10 | Sedan 1.2 MT | 410.000.000 | 410.000.000 |
Hyundai Grand i10 | Sedan 1.2AT | 435.000.000 | 435.000.000 |
Giá xe Hyundai Santafe 2017 – mua bán xe Hyundai Santafe | |||
Hyundai Santa Fe | 2.2 dầu thường CKD 2017 (Euro 4) | 1,140,000,000 | 1,110,000,000 |
Hyundai Santa Fe | 2.4 xăng thường CKD 2017 (Euro 4) | 1,090,000,000 | 1,060,000,000 |
Hyundai Santa Fe | 2.2 máy dầu bản đặc biệt (Euro 4) | 1,275,300,000 | 1,235,300,000 |
Hyundai Santa Fe | 2.2 máy dầu | 1,275,300,000 | 1,175,300,000 |
Hyundai Santa Fe | 2.4 máy xăng bản đặc biệt (Euro 4) | 1,226,300,000 | 1,186,300,000 |
Hyundai Santa Fe | 2.4 máy xăng | 1,226,300,000 | 1,186,300,000 |
Giá xe Hyundai Elantra 2017 – mua bán xe Hyundai Elantra | |||
Hyundai Elantra | 1.6 AT CDK 2017 AVN (Euro 4) | 675,700,000 | 643,700,000 |
Hyundai Elantra | 1.6 AT CDK 2016 AVN | 675,700,000 | 600,000,000 |
Hyundai Elantra | 1.6 MT CDK 2017 AVN (Euro 4) | 603,600,000 | 578,600,000 |
Hyundai Elantra | 1.6 MT CDK 2016 AVN | 603,600,000 | 578,600,000 |
Hyundai Elantra | 2.0 AT CDK 2017 AVN (Euro 4) | 725,200,000 | 693,200,000 |
Hyundai Elantra | 1.6 AT CDK 2016 AVN | 725,200,000 | 670,000,000 |
Giá xe Hyundai i10 thế hệ cũ | |||
Hyundai Grand i10 | Sedan 1.2 MT | 439,000,000 | 439,000,000 |
Hyundai Grand i10 | Sedan 1.2 AT | 479,000,000 | 479,000,000 |
Hyundai Grand i10 | 1.2 AT | 457,000,000 | 457,000,000 |
Hyundai Grand i10 | 1.0 AT | 417,000,000 | 417,000,000 |
Hyundai Grand i10 | 1.0 MT | 387,000,000 | 387,000,000 |
Hyundai Grand i10 | 1.2 MT | 429,000,000 | 429,000,000 |
Hyundai Grand i10 | 1.0 Base | 359,000,000 | 359,000,000 |
Hyundai Grand i10 | 1.2 Base | 387,000,000 | 387,000,000 |
Hyundai i20 | Active 1.4 AT | 619,000,000 | 594,300,000 |
Giá xe Hyundai Creta – mua bán xe Hyundai Creta | |||
Hyundai Creta | máy dầu | 846,000,000 | 830,000,000 |
Hyundai Creta | máy xăng | 806,000,000 | 792,000,000 |
Giá xe Hyundai Tucson – mua bán xe Hyundai Tucson | |||
Hyundai Creta | 2WD | 925,000,000 | 902,000,000 |
Hyundai Creta | 2WD Limited | 995,000,000 | 981,000,000 |
* Lưu ý: Thông tin giá xe Hyundai được muasamxe.com cung cấp dưới đây được lấy từ những nguồn tin cậy và có giá trị tham khảo. Giá xe Hyundai thực tế có thể thay đổi tùy theo chính sách giá của đại lý phân phối cũng như trang bị thực tế đi kèm.
Đánh giá xe Hyundai Verna 2018
Chiếc sedan dựa trên kết cấu K2 mới, với thiết kế sắc sảo lấy cảm hứng từ Elantra thế hệ mới. Thế hệ mới còn mang một loạt đặc điểm và trang bị vượt trội so với thế hệ cũ. Các trang thiết bị đáng chú ý của chiếc xe này trang bị tiêu chuẩn bao gồm: túi khí hàng ghế trước (phiên bản cao cấp có 6 túi khí), hệ thống phanh có hỗ trợ ABS, vành hợp kim 15″…
Điểm cộng dành cho xe Verna 2018 chính là khoang cabin vô cùng rộng rãi, với rất nhiều chỗ để chân và khoảng không cho lái xe lẫn hành khách phía trước.
Khá thoải mái cho những chuyến đi dài, tuy nhiên vẫn khá khó chịu khi ngồi trên những cái ghế không mấy êm ái của Hyundai Verna 2018. Phiên bản cập nhật mới nhất của Hyundai Accent là đời 2015, hiện đời 2016 vẫn không có nhiều điều thay đổi.
Trong khi đó, các phiên bản cao cấp nhất có thêm hệ thống đèn pha dạng chiếu, đèn LED chiếu sáng ban ngày, đèn sương mù, cửa sổ trời (nên nhớ thị trường Ấn Độ còn nóng hơn cả Việt Nam), điều hòa tự động, hệ thống khởi động bằng nút bấm, màn hình cảm ứng 7″ hỗ trợ hệ thống dẫn đường và kết nối Android Auto, Apple CarPlay…
Mẫu xe này có hai lựa chọn động cơ xăng và diesel, kèm hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp. Hyundai Verna 2017 sẽ không còn động cơ dung tích 1.4L, mà thay vào đó là loại dung tích 1.6L cho cả động cơ xăng và động cơ diesel.
Với động cơ xăng 1.6L, Hyundai Verna 2018 có công suất tối đa 122 mã lực và momen xoắn cực đại 151 Nm, với mức tiêu thụ nhiên liệu khoảng 17,70 km/l với phiên bản MT và 15,92 km/l cho phiên bản AT. Trong khi đó phiên bản diesel cho công suất 127 mã lực và momen xoắn cực đại 260 Nm với mức tiêu thụ nhiên liệu tương ứng là 24,75 km/l (MT) và 21,02 km/l (AT).
Thêm ảnh chi tiết Hyundai Verna 2018
Hồ Thượng Tòa
Huyndai Verna 2018 vẫn chưa có giá cụ thể tại Việt Nam là bao nhiêu? (giá lăn bánh)