Giá xe Mazda6 tháng 6/2018 kèm giá lăn bánh và lãi suất trả góp mới nhất được cập nhật chính thức ngay dưới đây! Xe Mazda 6 2018 sở hữu kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.865 x 1.840 x 1.450 (mm), trục cơ sở 2.830 (mm), khoảng sáng gầm 165 (mm) và bán kính vòng quay 5,6 mét. So với Camry, ngoại trừ thấp hơn 20mm thì những thông số này còn lại đều nhỉnh hơn từ 15-20mm. Nhìn chung, kích thước của Mazda 6 2018 thuộc loại “đô con” trong phân khúc. Cùng Muasamxe.com tìm hiểu chi tiết giá xe Mazda6 tháng 6/2018 chính thức qua bài viết dưới đây!
- + Gọi ngay Hotline: 0931331266 để nhận khuyến mãi mới nhất!
Bấm để xem nhanh
Giá xe Mazda6 tháng 6 2018 mới nhất hôm nay
Mazda6 2018 là mẫu Sedan hạng D đã được bổ sung thêm hệ thống kiểm soát điều hướng mô-men xoắn G-Vectoring Control. GVC sẽ thay đổi mô-men xoắn động cơ để thích ứng với từng điều khiển lái, từ đó tối ưu cả lực gia tốc ngang/dọc, lực kéo trên từng bánh xe, giúp xe tăng tốc mượt mà và vận hành êm ái hơn, ổn định khi vào cua. Tại Việt Nam, Mazda 6 được phân phối với 3 phiên bản Mazda6 2.0L, Mazda6 2.0L Premium và Mazda6 2.5L Premium. Với giá bán bắt đầu từ 819 triệu đồng, Mazda 6 không chỉ thu hút khách hàng nhờ mức giá bán cạnh tranh, kiểu dáng thiết kế đẹp hiện đại mà còn đến từ nhiều trang bị tiện nghi cao cấp, trang bị an toàn đầy đủ và khả năng vận hành thể thao. Chi tiết giá xe Mazda6 2018 mới nhất trong tháng này:
Giá xe Mazda 6 2.0 2018
Mazda 6 2018 được phân phối với hai trang bị động cơ 2.0L và 2.5L, tất cả các phiên bản đều đi kèm Hộp số tự động 6 cấp, hệ thống kiểm soát gia tốc GVC, lựa chọn các chế độ vận hành, tính năng dừng khởi động thông minh. Hai phiên bản động cơ 2.0L được đánh giá cho sức mạnh vận hành vừa đủ nhu cầu chạy phố, đi đường trường trong khi phiên bản động cơ 2.5L mang đến cho người lái những trải nghiệm lái thể thao, thú vị hơn.
Giá lăn bánh Mazda6 2.0 2018 | |||
Hà Nội | TP HCM | TP khác | |
Giá niêm yết | 819,000,000 | 819,000,000 | 819,000,000 |
Phí trước bạ | 98,280,000 | 81,900,000 | 81,900,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12,285,000 | 12,285,000 | 12,285,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 951,845,000 | 926,465,000 | 916,465,000 |
Giá xe Mazda6 2018 bản 2.0 Premium
Mazda 6 2018 được phân phối với hai trang bị động cơ 2.0L và 2.5L, tất cả các phiên bản đều đi kèm Hộp số tự động 6 cấp, hệ thống kiểm soát gia tốc GVC, lựa chọn các chế độ vận hành, tính năng dừng khởi động thông minh. Hai phiên bản động cơ 2.0L được đánh giá cho sức mạnh vận hành vừa đủ nhu cầu chạy phố, đi đường trường trong khi phiên bản động cơ 2.5L mang đến cho người lái những trải nghiệm lái thể thao, thú vị hơn. Phiên bản Mazda6 2.0L Premium trang bị động cơ xăng 2.0L cho công suất 156 mã lực, mô-men xoắn 200 Nm, Giá lăn bánh xe Mazda6 2018 bản 2.0 Premium mới nhất:
Giá lăn bánh Mazda6 2.0 Premium 2018 | |||
Hà Nội | TP HCM | TP khác | |
Giá niêm yết | 899,000,000 | 899,000,000 | 899,000,000 |
Phí trước bạ | 107,880,000 | 89,900,000 | 89,900,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12,285,000 | 12,285,000 | 12,285,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 1,041,445,000 | 1,014,465,000 | 1,004,465,000 |
Giá xe Mazda6 2018 bản 2.5 Premium
Mazda6 2018 sở hữu kiểu dáng thiết kế mang phong cách coupe 4 cửa hướng đến nhóm khách hàng trẻ yêu thích tính thời trang, thể thao nhưng Mazda 6 vẫn đáp ứng rất tốt về không gian cabin rộng rãi cho cả hai hàng ghế. Xe có các thông số kích thước DxRxC tương ứng 4.865 x 1.840 x 1.450 (mm), chiều dài cơ sở 2.830 mm, khoảng sáng gầm cao 165 mm. Phiên bản Mazda6 2.5L Premium trang bị động cơ xăng 2.5L cho công suất 185 mã lực, mô-men xoắn 250 Nm. Giá lăn bánh Mazda6 2.5 Premium 2018 mới nhất như sau:
Giá lăn bánh Mazda6 2.5 Premium 2018 | |||
Hà Nội | TP HCM | TP khác | |
Giá niêm yết | 1,019,000,000 | 1,019,000,000 | 1,019,000,000 |
Phí trước bạ | 122,280,000 | 101,900,000 | 101,900,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12,285,000 | 12,285,000 | 12,285,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 1,175,845,000 | 1,146,465,000 | 1,136,465,000 |
Thông số kỹ thuật xe Mazda 6 2018
Mazda6 2018 được trang bị hàng loạt tính năng đáng giá như cụm đèn trước LED, đèn xe thông minh, lazang hợp kim 19 inch, cảm biến gạt mưa tự động; nội thất ghế xe bọc da cao cấp, ghế trước điều chỉnh điện, nhớ vị trí ghế lái; vô-lăng bọc da tích hợp nút bấm chức năng và lẫy chuyển số, hệ thống giải trí màn hình 7 inch, cụm điều khiển Mazda Connect, âm thanh 11 loa Bose, điều khiển bằng giọng nói; hệ thống điều hoà tự động 2 vùng độc lập, màn hình hiển thị kính chắn gió, khởi động bằng nút bấm, gương chiếu hậu trong xe chống chói… Thông số kỹ thuật xe Mazda 6 2018 chi tiết như sau:
Kích thước tổng thể Mazda6 2018 | |||
Thông số kích thước | 2.0 L | 2.0L Premium | 2.5L Premium |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4865 x 1840 x 1450 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2830 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.6 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1470 | 1490 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1920 | 1940 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 62 | ||
Trang bị động cơ trên xe Mazda6 2018 | |||
Thông số động cơ | 2.0 L | 2.0L Premium | 2.5L Premium |
Kiểu động cơ | Xăng Skyactiv | ||
Dung tích xy lanh | 1998 | 2488 | |
Công suất tối đa | 153Hp/6000rpm | 185Hp/5700rpm | |
Momen xoắn tối đa | 200Nm/4000rpm | 250Nm/3250rpm | |
Hệ thống dừng/ khởi động động cơ thông minh I stop | Có | ||
Hộp số | Tự động 6 cấp | ||
Chế độ lái thể thao | Có | ||
Hệ thống kiểm soát gia tốc | Có | ||
Hệ thống treo trước/ Sau | McPherson/Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước/Sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||
Lốp xe | 225/55R17 | 225/45R19 | |
Mâm xe | 17” | ||
Trang bị ngoại thất Mazda6 2018 | |||
Thông số ngoại thất | 2.0 L | 2.0L Premium | 2.5L Premium |
Hệ thống đèn trước công nghệ LED | Có | ||
Đèn tự động bật/tắt theo môi trường ánh sáng | Có | ||
Chức năng mở rộng góc chiếu khi đánh lái | Có | Không | |
Đèn trước thích ứng thông minh ALH | Không | Có | |
Chức năng tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | ||
Gương chếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện tích hợp báo rẽ | Có | ||
Đèn sương mù sau | Có | ||
Cụm đèn chiếu hậu dạng LED | Có | ||
Ống xả khói đôi thể thao | Có | ||
Trang bị nội thất Mazda6 2018 | |||
Thông số nội thất | 2.0 L | 2.0L Premium | 2.5L Premium |
Tay lái bọc da tích hợp các phím chức năng | Có | ||
Lẫy chuyển số trên tay lái | Không | Có | |
Đầu DVD, MP3, Radio | Có | ||
Màn hình cảm ứng 7” | Có | ||
Hệ thống loa | 6 loa | 11 Loa bose | |
Nút xoay điều kiển trung tâm Mazda Connect | Có | ||
Kết nối AUX, USB, Bluetooth | Có | ||
Chức năng điều khiển bằng giọng nói | Có | ||
Màn hình hiển thị tốc độ ADD | Không | Có | |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | ||
Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểm | Có | ||
Nút bấm khởi động | Có | ||
Phanh tay điện tử | Có | ||
Điều hòa tự động | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Ghế bọc da cao cấp | Có | ||
Ghế lái | Chỉnh tay | Chỉnh điện | |
Tựa tay cho hàng ghế sau có ngăn để ly | Có | ||
Rèm che nắng kín lưng | Không | Có | |
Ghế lái chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | Có | ||
Cửa sổ trời đông/ Mở chỉnh điện | Có | ||
Nút điều chỉnh ghế mạ chrome sang trọng | Không | Có | |
Nội thất bọc da cao cấp | Có | Nappa |
Lãi suất vay mua xe Mazda 6 trả góp mới nhất 2018
Mazda 6 2018 không có nhiều điểm thay đổi về ngoại thất so với phiên bản cũ. Tuy nhiên một số điều đáng chú ý có thể coi là ưu điểm cho Mazda 6 mới này như: Lưới tản nhiệt gồm các thanh ngang mạ chrome sáng bóng và nổi bật khác với bản cũ. Đặc biệt trên gương chiếu hậu được tích hợp đèn xi nhan và màu sơn xám Machine Grey cao cấp tương tự như Mazda CX-9 mới. Nếu bạn muốn vay mua xe Mazda6 trả góp có thể tham khảo thêm bảng tính lãi suất vay mua xe dưới đây:
Lãi suất vay mua xe trả góp năm 2018 | |||||
Ngân hàng | 6 tháng đầu | 12 tháng đầu | Duyệt vay | Hạn mức | Thời gian |
VIB bank | 6.99% | 8.09% | 16h | 90% | 72 |
Shinhanbank | x | 7.39% | 16h | 80% | 84 |
TPBank | 7.20% | 7.20% | 8h | 100% | 84 |
Techcombank | 7.49% | 8.99% | 16h | 80% | 60 |
Vietcombank | x | 7.70% | 24h | 100% | 72 |
Eximbank | x | 7.50% | 36h | 70% | 72 |
BIDV | 7.30% | 7.80% | 24h | 100% | 72 |
VietinBank | x | 7.70% | 24h | 80% | 84 |
VPBank | 7.90% | 9.40% | 8h | 70% | 60 |
HSBC | 7.80% | 8.80% | 24h | 70% | 60 |
OceanBank | 7.99% | x | 24h | 80% | 60 |
Maritime Bank | 7.93% | 8.40% | 16h | 90% | 72 |
SHB | 7.50% | 8.00% | 24h | 90% | 60 |
MBBank | x | 8.30% | 16h | 100% | 84 |
ACB | x | 7.50% | 16h | 75% | 84 |
SCB | 6.98% | 7.98% | 24h | 70% | 60 |
Seabank | 7.50% | 8.50% | 24h | 90% | 60 |
Sacombank | 8.50% | 8.80% | 16h | 80% | 84 |
Liên Việt Postbank | 6.50% | 7.50% | 16h | 80% | 60 |
Xe Mazda 6 2018 được bán tại Việt Nam với 3 phiên bản có giá từ 819 triệu đồng, tuỳ chọn 6 màu sơn ngoại thất, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km. Mazda6 2018 phù hợp với những khách hàng trẻ tuổi tìm kiếm một chiếc xe sedan hạng D trong tầm giá 1 tỷ đồng để sử dụng cho gia đình và gặp gỡ đối tác kinh doanh, yêu cầu cao về thiết kế, trang bị tính năng tiện nghi an toàn, cảm giác lái cũng như sự thuận tiện cho công tác bảo dưỡng, bảo trì, chi phí sử dụng xe thấp.
Kết: Giá bán xe Mazda 6 2018 tại Việt Nam từ 819 triệu đồng, dòng xe sedan hạng D được phân phối 3 phiên bản Mazda6 2.0L, Mazda6 2.0L Premium và Mazda6 2.5L Premium, cạnh tranh Toyota Camry, KIA Optima… Mazda 6 2018 là dòng xe sedan hạng D thương hiệu Nhật, cạnh tranh với nhiều đối thủ như Toyota Camry, Peugeot 508, Honda Accord, Nissan Teana, Kia Optima, Volkswagen Passat… Mazda6, Mazda6 2018, Mazda6 2019, giá xe Mazda6, giá xe Mazda