Giá xe Mazda CX5 2018 lăn bánh tại Hà Nội và TP HCM mới nhất hôm nay dành cho 3 phiên bản CX5 2.0L 2WD, CX5 2.5L 2WD và CX-5 2.5L AWD sẽ được Muasamxe.com cập nhật chi tiết ngay dưới đây, đi kèm với đó là bảng tính chi tiết về các khoản chi phí lăn bánh.
Bấm để xem nhanh
Mazda CX5 2018 vừa ra mắt 3 màu mới gồm đỏ, xám và trắng. Công nghệ sơn mới được gọi là wet-on-wet, cho độ bóng màu cao hơn. Xe vẫn được giữ nguyên trang bị và tính năng nhưng được bổ sung 3 màu cao cấp mới gồm đỏ, xám và trắng. Màu trắng và xám sẽ tăng thêm 4 triệu còn phiên bản CX5 2018 mà đỏ sẽ tăng 8 triệu đồng so với các màu trước đó.Đặc biệt hơn, phiên bản đỏ là một trong những màu sắc được yêu thích tại nhiều nước. Đây cũng được xem là màu linh hồn của Mazda, từ chiếc xe đầu tiên, màu đỏ đã trở thành một phần quan trọng trong lịch sử phát triển của thương hiệu Mazda.
+ Giá xe Mazda CX5 2018 tại TP HCM
Để lăn bánh CX5 2018 thì ngoài giá xe bạn cần lưu ý tới các khoản chi phí và thuế đi kèm bởi thông thường những khoản này cũng chiếm một phần đáng kể trong chi phí mua xe của bạn, thông thường sẽ dao động từ 11 đến 13% giá bán xe tại các đại lý. Chi tiết về giá lăn bánh Mazda CX5 2018 tại TP HCM dành cho 3 phiên bản bạn có thể theo dõi ngay dưới đây:
Giá xe Mazda CX5 2018 tại TP HCM | |||||||||||
1. Loại xe: | CX-5 2.0L 2WD | CX-5 2.5L 2WD | CX-5 2.5L AWD | ||||||||
2. Giá bán niêm yết: | 899,000,000 | 999,000,000 | 1,019,000,000 | ||||||||
Mức giảm giá tại đại lý | 8,000,000 | 6,000,000 | 6,000,000 | ||||||||
3. Giá xuất hóa đơn (bao gồm VAT): | 891,000,000 | 993,000,000 | 1,013,000,000 | ||||||||
4. Chi phí trước bạ: | 10% | 89,900,000 | 99,900,000 | 101,900,000 | |||||||
5. Phí đường bộ: | 12 | Tháng | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | ||||||
6. Chi phí đăng kí biển số trọn gói: | 14,421,000 | 14,421,000 | 14,421,000 | ||||||||
Phí bảo hiểm TNDS 01 năm | 531,000 | 531,000 | 531,000 | ||||||||
Phí đăng ký biển số xe | 11,000,000 | 11,000,000 | 11,000,000 | ||||||||
Phí đăng kiểm xe | 340,000 | 340,000 | 340,000 | ||||||||
Chi phí ngoài | (không có Hóa Đơn) | 550,000 | 550,000 | 550,000 | |||||||
Phí dịch vụ | (Có Hóa Đơn) | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | |||||||
Tổng số tiền phải trả (3+4+5+6) | 996,881,000 | 1,108,881,000 | 1,130,881,000 |
Theo bảng tính trên đây thì giá xe Mazda CX5 tháng này đã giảm so với tháng trước kéo theo đó là chi phí lăn bánh cũng giảm theo, cụ thể, Mazda CX5 2.0L có giá lăn bánh là 997 triệu, Mazda CX5 2.5L 2WD là 1 tỷ 109 triệu và phiên bản cao cấp nhất Mazda CX5 2.5L AWD có giá là 1 tỷ 130 triệu đồng.
+ Giá xe Mazda CX-5 2018 tại Hà Nội
Giá xe CX5 2018 lăn bánh tại Hà Nội sẽ cao hơn TPHCM do chi phí trước bạ và phí cấp biển số cao hơn, cụ thể chi phí biển số tại HN sẽ là 20 triệu đồng (HCM là 11 triệu), Phí trước bạ tại Hà Nội là 12% (HCM là 10%), ngoài ra các chi phí khác có sự chênh lệch không đáng kể, theo đó giá lăn bánh CX5 2018 tại Hà Nội dành cho 3 phiên bản chi tiết như sau:
Giá xe Mazda CX5 2018 tại Hà Nội | |||||||||||
1. Loại xe: | CX-5 2.0L 2WD | CX-5 2.5L 2WD | CX-5 2.5L AWD | ||||||||
2. Giá bán niêm yết: | 899,000,000 | 999,000,000 | 1,019,000,000 | ||||||||
Mức giảm giá tại đại lý | 8,000,000 | 6,000,000 | 6,000,000 | ||||||||
3. Giá xuất hóa đơn (bao gồm VAT): | 891,000,000 | 993,000,000 | 1,013,000,000 | ||||||||
4. Chi phí trước bạ: | 12% | 107,880,000 | 119,880,000 | 122,280,000 | |||||||
5. Phí đường bộ: | 12 | Tháng | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | ||||||
6. Chi phí đăng kí biển số trọn gói: | 23,421,000 | 23,421,000 | 23,421,000 | ||||||||
Phí bảo hiểm TNDS 01 năm | 531,000 | 531,000 | 531,000 | ||||||||
Phí đăng ký biển số xe | 20,000,000 | 20,000,000 | 20,000,000 | ||||||||
Phí đăng kiểm xe | 340,000 | 340,000 | 340,000 | ||||||||
Chi phí ngoài | (không có Hóa Đơn) | 550,000 | 550,000 | 550,000 | |||||||
Phí dịch vụ | (Có Hóa Đơn) | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | |||||||
Tổng số tiền phải trả (3+4+5+6): | 1,023,861,000 | 1,137,861,000 | 1,160,261,000 |
Như vậy, với lệ phí trước bạ và chi phí cấp biển số cao hơn, giá lăn bánh CX5 2018 tại Hà Nội sẽ cao hơn TPHCM từ 26 đến 31 triệu đồng tuỳ phiên bản, chi tiết giá lăn bánh xe Mazda CX5 2018 tại Hà Nội dành cho từng phiên bản như sau:
- + Giá xe Mazda CX5 2.0 2WD: 1.023.861.000 đồng.
- + Giá xe Mazda CX5 2.5 2WD: 1.137.861.000 đồng.
- + Giá xe Mazda CX5 2.0 AWD: 1.160.261.000 đồng.
+ So sánh 3 phiên bản Mazda CX5 2018 nên chọn 2.0 hay 2.5?
Với 3 phiên bản có mức giá khá sát nhau ( 899, 999 và 1,019 triệu) rõ ràng điều này sẽ khiến bạn không khỏi đắn đo khi phải trả lời câu hỏi nên mua CX5 2018 phiên bản nào? Tất nhiên, Full Option luôn là lựa chọn tốt nhất nếu bạn đủ khả năng về tài chính, tuy nhiên trong trường hợp bạn sử dụng hình thức mua xe Mazda CX5 trả góp thì việc chênh lệch khoảng 100 triệu giữa bản 2.0 và 2.5L cũng là điều rất đáng cân nhắc.
- + Mazda CX5 2.0AT 2WD: Động cơ xăng 2.0L (153 mã lực, 200 Nm), số tự động 6 cấp, dẫn động cầu trước
- + Mazda CX5 2.5AT 2WD/AWD: Động cơ xăng 2.5L (188 mã lực, 251 Nm), số tự động 6 cấp, dẫn động cầu trước/ 4 bánh.
Theo tìm kinh nghiệm của Muasamxe.com thì nếu nhu cầu chỉ đi lại trong phố là chủ yếu thì phiên bản 2.0 là sự lựa chọn khá hợp lý về kinh tế. Trong trường hợp bạn muốn có thêm sự tiện nghi và an toàn thì việc thêm 100 triệu để tậu ngay phiên bản CX5 2.5L thì điều này sẽ khiến bạn hài lòng ngay bởi ngoài việc được trang bị động cơ mạnh mẽ hơn thì phiên bản 2.5 còn có những trang bị rất đáng giá mà CX5 2.0 còn thiếu như:
- + Về ngoại thất thì Mazda CX5 2018 không khác nhau ở cả 3 phiên bản; chỉ khác một chút ở cụm đèn pha LED và các chữ cái thể hiện hệ dẫn động của xe gắn ở đuôi. Mazda CX5 2018 được trang bị đèn pha LED, tuy nhiên hai phiên bản 2.5L có thêm chức năng đèn tương thích thông minh (Adaptive LED Headlights); bản 2.0L có chức năng đèn mở rộng góc chiếu.
- + Về trang bị nội thất: Bên trong thì bản 2.0L FWD không có chức năng nhớ vị trí cho ghế lái; ghế hành khách chỉnh cơ; 2 bản 2.5L thì được trang bị đầy đủ. Ngoài ra bản 2.0L FWD cũng không có hệ thống HUD hiển thị trên kính lái như trên 2 bản 2.5L. Hệ thống âm thanh trên bản 2.5L có 10 loa của Bose; bản 2.0L chỉ có 6 loa.
- + Về công nghệ an toàn thì cả 3 phiên bản Mazda CX-5 2018 đều được trang bị G-Vectoring Control (GVC); tuy nhiên chỉ 2 bản 2.5L mới có hệ thống an toàn i-Activsense. Với việc không có i-Activsense thì bản CX-5 2.0L FWD 2018 sẽ thiếu hệ thống cảnh báo điểm mù, cảnh báo chệch làn đường, hỗ trợ giữ làn đường, cảnh báo phương tiện cắt ngang.
- + Về động cơ: Mazda CX-5 2.0L FWD được trang bị khối động cơ SkyActiv-G 2.0L cho công suất 153 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 200 Nm tại 4.000 vòng/phút. Động cơ này kết hợp với hộp số tự động 6 cấp. Động cơ trên 2 phiên bản còn lại là SkyActiv-G 2.5L cho công suất 188 mã lực tại 5.700 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 251 Nm. Bản 2.5L FWD đạt mô-men xoắn cực đại ở ngưỡng vòng tua 3.250 vòng/phút; trong khi bản 2.5L AWD đạt trễ hơn chút ở 4.000 vòng/phút. Cả hai phiên bản 2.5L cũng đều được trang bị hộp số tự động 6 cấp. Khối lượng không tải của phiên bản CX-5 2.5L AWD nặng nhất với 1.630 kg; bản 2.5L FWD nặng 1.570 kg; và bản 2.0L FWD nặng 1.550 kg.
Kết: Với giá bán chênh lệch khoảng 100 triệu đồng giữa 3 phiên bản Mazda CX5 2018 chắc hẳn sẽ khiến bạn không khỏi cân nhắc, hy vọng với bài viết này bạn đã có thêm thông tin khi chọn mua xe Mazda CX5 trong thời gian tới, nếu bạn thấy bài viết này hữu ích, đừng quên chia sẻ Facebook để ủng hộ Muasamxe.com cho các bài viết tiếp theo hoặc comment ý kiến của bạn ở dưới đây!