Giá xe Mazda6 2018 tại đại lý kèm giá lăn bánh và lãi suất trả góp mới nhất tháng 6/2018 được cập nhật chính thức ngay dưới đây! Xe Mazda 6 2018 sở hữu kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.865 x 1.840 x 1.450 (mm), trục cơ sở 2.830 (mm), khoảng sáng gầm 165 (mm) và bán kính vòng quay 5,6 mét. So với Camry, ngoại trừ thấp hơn 20mm thì những thông số này còn lại đều nhỉnh hơn từ 15-20mm. Nhìn chung, kích thước của Mazda 6 2018 thuộc loại “đô con” trong phân khúc. Cùng Muasamxe.com tìm hiểu chi tiết giá xe Mazda6 tháng 6/2018 chính thức qua bài viết dưới đây!
Bấm để xem nhanh
Bảng giá xe Mazda 6 2018 tại đại lý kèm giá lăn bánh & bảng màu xe:
Cập nhật giá xe Mazda 6 năm 2018
Theo bảng giá mới nhất từ các đại lý Mazda tại Hà Nội, mẫu Mazda 6 đang được áp dụng chương trình ưu đãi giảm giá từ 20-50 triệu đồng, tùy từng phiên bản. Theo đó, phiên bản Mazda 6 2.5 FL Premium 2016 có mức giảm mạnh nhất, tới 50 triệu đồng. Theo chương trình ưu đãi giảm giá này, giá bán thực tế tại đại lý của Mazda 6 2.5 FL Premium 2016 sẽ giảm từ 1,145 tỷ đồng xuống còn 1,095 tỷ đồng.
Giá xe Mazda6 2018 | |||
Phiên bản | Giá cũ | Giá mới tại đại lý | Chênh lệch |
Mazda6 2.0 2017 | 870,000,000 | 839,000,000 | -31,000,000 |
Mazda6 2.0 2017 Premium | 919,000,000 | 879,000,000 | -40,000,000 |
Mazda6 2.5 2017 Premium | 1,019,000,000 | 999,000,000 | -20,000,000 |
Còn phiên bản Mazda 6 2.5 FL Premium 2017 sẽ được giảm 40 triệu đồng. Theo đó, giá bán thực tế tại đại lý của Mazda 6 2.5 FL Premium 2017 sẽ chỉ còn 1,125 tỷ đồng. Điều đáng nói, Mazda 6 gần đây được Thaco liên tục áp dụng chính sách giảm giá, biến mẫu xe sedan hạng trung này trở thành một mẫu xe hấp dẫn nhờ giá mềm sau nhiều lần được giảm giá.
Giá xe Mazda 6 2018 lăn bánh tại Hà Nội & TP.HCM
Bảng giá xe Mazda 6 lăn bánh tại TP.HCM | |||
Phiên bản | Mazda6 2.0 | Mazda6 2.0 Premium | Mazda6 2.5 Premium |
Giá niêm yết | 839,000,000 | 879,000,000 | 999,000,000 |
Giá bán tại đại lý | 839,000,000 | 879,000,000 | 999,000,000 |
Lệ phí trước bạ (HN 12% – HCM 10%) | 83,900,000 | 87,900,000 | 99,900,000 |
Tiền biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 11,000,000 |
Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí kiểm định | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo hiểm vật chất (1,5% giá trị xe) | 12,585,000 | 12,585,000 | 12,585,000 |
Tổng cộng | 957,865,000 | 992,865,000 | 1,124,865,000 |
Bảng giá xe Mazda 6 ra biển tại Hà Nội | |||
Phiên bản | Mazda6 2.0 | Mazda6 2.0 Premium | Mazda6 2.5 Premium |
Giá niêm yết | 839,000,000 | 879,000,000 | 999,000,000 |
Giá bán tại đại lý | 839,000,000 | 879,000,000 | 999,000,000 |
Lệ phí trước bạ (HN 12% – HCM 10%) | 100,680,000 | 105,480,000 | 119,880,000 |
Tiền biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 11,000,000 |
Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí kiểm định | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo hiểm vật chất (1,5% giá trị xe) | 12,585,000 | 12,585,000 | 12,585,000 |
Tổng cộng | 974,645,000 | 1,010,445,000 | 1,144,845,000 |
Mazda 6 2018 có mấy màu?
Kết: Mazda6 2018 là mẫu Sedan hạng D đã được bổ sung thêm hệ thống kiểm soát điều hướng mô-men xoắn G-Vectoring Control. GVC sẽ thay đổi mô-men xoắn động cơ để thích ứng với từng điều khiển lái, từ đó tối ưu cả lực gia tốc ngang/dọc, lực kéo trên từng bánh xe, giúp xe tăng tốc mượt mà và vận hành êm ái hơn, ổn định khi vào cua. Cung cấp sức mạnh cho Mazda 6 2.5L Premium là động cơ Skyactiv 2.5L, sản sinh công suất tối đa 185 mã lực tại vòng tua 5.700 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 250 Nm tại vòng tua 3.250 vòng/phút. Con số này trên hai phiên bản dùng động cơ 2.0L là 153 mã lực tại 6.000 vòng/phút và 200 Nm tại 4000 vòng/phút. Hộp số tự động 6 cấp và chế độ lái Sport.