Giá xe Kia Sedona năm 2018 kèm giá lăn bánh tại Hà Nội & TP.HCM: Grand Sedona là mẫu xe thứ 8 của KIA được THACO Trường Hải lắp ráp tại Việt Nam. Định vị ở phân khúc MPV cao cấp, xe cạnh tranh cùng hai đối thủ khác là Toyota Sienna và Honda Odyssey. Sau 2 năm ra mắt, đến nay, KIA Grand Sedona ngày càng khẳng định được vị thế của mình với doanh số trung bình 100 chiếc/tháng. Hiện tại, KIA Grand Sedona được phân phối với 3 phiên bản cùng mức giá cụ thể như
KIA Hồ Chí Minh
0976.099.688 Bích VânBấm để xem nhanh
Giá xe Kia Sedona năm 2018
Trường Hải tiếp tục cuộc chơi với giá bán xe bằng việc tăng giá các mẫu KIA tại Việt Nam, với các mức tăng 4 – 20 triệu đồng tùy mẫu xe. Ngoài ra, nhà phân phối này cũng đưa ra thêm một phiên bản có nhiều trang bị hơn cho mẫu KIA Sedona sử dụng động cơ xăng.
Grand Sedona là mẫu xe thứ 8 của KIA được THACO Trường Hải lắp ráp tại Việt Nam. Định vị ở phân khúc MPV cao cấp, xe cạnh tranh cùng hai đối thủ khác là Toyota Sienna và Honda Odyssey. Sau 2 năm ra mắt, đến nay, KIA Grand Sedona ngày càng khẳng định được vị thế của mình với doanh số trung bình 100 chiếc/tháng. Hiện tại, KIA Grand Sedona được phân phối với 3 phiên bản cùng mức giá cụ thể như sau:
- Kia Sedona 2.2L DAT: 1,059 tỷ đồng
- Kia Sedona 3.3L GAT: 1,158 tỷ đồng
- Kia Sedona 2.2L DATH: 1,169 tỷ đồng
- Kia Sedona 3.3 GATH: 1,268 tỷ đồng
- Kia Sedona G high: 1,409 tỉ đồng
Với lợi thế là xe lắp ráp (CKD), mức giá này của Sedona hấp dẫn hơn hẳn hai đối thủ Honda Odyssey (1,9 tỷ) và Toyota Sienna (3,5 tỷ). hồi đầu tháng, KIA Việt Nam đã tung ra một phiên bản cao cấp Sedona G high, với giá bán công bố là 1,409 tỉ đồng, trở thành mẫu KIA lắp ráp trong nước có giá bán cao nhất tại thời điểm này.
Giá lăn bánh Kia Sedona 2018 tại Hà Nội
Khi tính giá lăn bánh hay giá ra biển số tại Hà Nội bạn cần lưu ý đây là TP có mức phí trước bạ cao nhất cả nước là 12%, Ngoài ra tiền biển số của Hà Nội cũng cao nhất cả nước với 20 triệu đồng, tiếp theo đó là TP Hồ Chí Minh với 11 triệu đồng. Khu vực 2 gồm các TP trực thuộc trung ương (trừ Hà Nội và TP Hồ Chí Minh), các TP trực thuộc tỉnh và các thị xã có tiền biển số là 1 triệu đồng. Khu vực 3 là những khu vực còn lại, áp dụng mức tiền biển số 200 ngàn đồng. Theo đó, giá lăn bánh Kia Sedona 2018 tại Hà Nội như sau:
Giá lăn bánh Kia Sedona 2018 tại Hà Nội | ||||
Phiên bản | Sedona 2.2 DAT | Sedona 2.2 DATH | Sedona 3.3 GAT | Sedona 3.3 GATH |
Giá niêm yết | 1,059,000,000 | 1,169,000,000 | 1,158,000,000 | 1,268,000,000 |
Giá bán tại đại lý | 1,059,000,000 | 1,169,000,000 | 1,158,000,000 | 1,268,000,000 |
Giá tính thuế | 1,059,000,000 | 1,169,000,000 | 1,158,000,000 | 1,268,000,000 |
Lệ phí trước bạ tại HN 12% | 127,080,000 | 140,280,000 | 138,960,000 | 152,160,000 |
Tiền biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 20,000,000 | 20,000,000 |
Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí kiểm định | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo hiểm vật chất 1,5% giá trị xe | 15,885,000 | 17,535,000 | 17,370,000 | 19,020,000 |
Tổng cộng | 1,224,345,000 | 1,349,195,000 | 1,336,710,000 | 1,461,560,000 |
Giá lăn bánh Kia Sedona 2018 tại TPHCM
Giá lăn bánh xe ô tô nói chung và của mẫu Kia Sedona 2018 nói riêng tại thị trường TPHCM sẽ thấp hơn đáng kể tại Hà Nội bởi tiền biển số thấp hơn 9 triệu đồng và lệ phí trước bạ tại TPHCM chỉ 10% (Tại HN là 12%), theo đó, giá lăn bánh Kia Sedona 2018 tại TP HCM chi tiết như sau:
Giá lăn bánh Kia Sedona 2018 tại TPHCM | ||||
Phiên bản | Sedona 2.2 DAT | Sedona 2.2 DATH | Sedona 3.3 GAT | Sedona 3.3 GATH |
Giá niêm yết | 1,059,000,000 | 1,169,000,000 | 1,158,000,000 | 1,268,000,000 |
Giá bán tại đại lý | 1,059,000,000 | 1,169,000,000 | 1,158,000,000 | 1,268,000,000 |
Giá tính thuế | 1,059,000,000 | 1,169,000,000 | 1,158,000,000 | 1,268,000,000 |
Lệ phí trước bạ 10% | 105,900,000 | 116,900,000 | 115,800,000 | 126,800,000 |
Tiền biển số | 11,000,000 | 11,000,000 | 11,000,000 | 11,000,000 |
Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS | 480,000 | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí kiểm định | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo hiểm vật chất 1,5% giá trị xe | 15,885,000 | 17,535,000 | 17,370,000 | 19,020,000 |
Tổng cộng | 1,194,165,000 | 1,316,815,000 | 1,304,550,000 | 1,427,200,000 |
Bảng lãi suất Kia Sedona 2018 trả góp mới nhất
Bảng lãi suất mua xe Kia Sedona 2018 trả góp trong 5 năm | |||
Phiên bản trả góp 5 năm | Sedona 2.2 DAT | Sedona 2.2 DATH | Sedona 3.3 GATH |
Giá xe | 1059 | 1158 | 1268 |
Số tiền vay ( vay 80%) | 847.2 | 926.4 | 1014.4 |
Lãi suất 1 tháng | 0.65% | 0.65% | 0.65% |
Số tiền gốc phải trả (tháng đầu tiên) | 14.120 | 12.867 | 14.089 |
Tiền lãi tháng cao nhất (tháng đầu tiên) | 5.5068 | 6.0216 | 6.5936 |
Tổng tiền phải trả tháng đầu | 19.627 | 18.888 | 20.682 |
Lưu ý: Số tiền bạn trả tháng đầu tiên sẽ là cao nhất, và giảm dần theo bảng lãi suất, nếu tính toán cụ thể thì trong thì năm đầu lãi suất hàng tháng giảm không đáng kể, tuy nhiên nếu so sánh giữa năm trước và năm sau thì bạn sẽ thấy rõ số tiền chênh lệch, ở đây Muasamxe.com chỉ lấy lãi suất trung bình của các ngân hàng nên con số sẽ tương đối chứ không chính xác 100% cho một ngân hàng cụ thể.