Giá xe Isuzu 2018 kèm chi phí lăn bánh và lãi suất vay mua xe mới nhất: Isuzu là dòng xe nhập nguyên chiếc nên cũng đang gặp tình trạng khó về Việt Nam. Cũng giống với bất kỳ mẫu xe nhập khẩu khác, tình trạng khan hàng cũng diễn ra với các dòng xe Isuzu đang bán tại Việt Nam do đó giá xe Isuzu tháng 6 2018 cũng không có nhiều thay đổi, Cụ thể giá bán chi tiết như sau
Bấm để xem nhanh
Giá xe Isuzu 2018 kèm chi phí lăn bánh và lãi suất vay mua xe mới nhất hôm nay dành cho các phiên bản thuộc dòng xe Isuzu MU-X 2018 – Isuzu D-Max và Isuzu D-Max Type bạn đọc có thể theo dõi chi tiết ngay dưới đây!
Bảng giá xe Isuzu 2018
Isuzu MU-X 2018 là dòng xe SUV 7 chỗ nằm trong phân khúc cạnh tranh với Toyota Fortuner, Chevrolet Trailblazer, Ford Everest, Mitsubishi Pajero Sport… Với cả hai phiên bản được phân phối đều trang bị động cơ dầu, Isuzu MU-X thu hút khách hàng bằng mức giá bán cạnh tranh, trang bị tiện nghi và an toàn hấp dẫn cùng khả năng vận hành bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Isuzu là dòng xe nhập nguyên chiếc nên cũng đang gặp tình trạng khó về Việt Nam. Cũng giống với bất kỳ mẫu xe nhập khẩu khác, tình trạng khan hàng cũng diễn ra với các dòng xe Isuzu đang bán tại Việt Nam do đó giá xe Isuzu tháng 6 2018 cũng không có nhiều thay đổi, Cụ thể giá bán chi tiết như sau:
+ Giá xe Isuzu MU-X 2018 | |||
Phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh HN | Lăn bánh HCM |
Isuzu MU-X 4×2 2.5L-5MT | 899,000,000 | 1,043,138,400 | 1,016,158,400 |
Isuzu MU-X 4×2 3.0L-5AT | 960,000,000 | 1,112,373,400 | 1,084,173,400 |
Isuzu MU-X Limited 4×2 3.0L-5AT | 990,000,000 | 1,146,423,400 | 1,117,623,400 |
Isuzu MU-X 4×2 LE Black 3.0L-5AT | 982,000,000 | 1,137,343,400 | 1,108,703,400 |
+ Giá xe Isuzu D-Max 2018So với phiên bản cũ, Isuzu D-Max 2018 không thay đổi quá nhiều, chỉ được bổ sung trang bị và màu sơn ngoại thất mới. Để tăng sức cạnh tranh cho D-Max tại thị trường Malaysia, hãng Isuzu đã tung ra phiên bản nâng cấp của dòng xe bán tải cỡ trung này. So với phiên bản cũ, Isuzu D-Max 2018 không thay đổi quá nhiều, chỉ được bổ sung trang bị và màu sơn ngoại thất mới. Giá xe Isuzu D-Max 2018 mới nhất như sau: | |||
Phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh HN | Lăn bánh HCM |
Isuzu D-Max LS 4×2 2.5L-5MT | 660,000,000 | 771,873,400 | 749,673,400 |
Isuzu D-Max LS 4×2 2.5L-5AT | 700,000,000 | 817,273,400 | 794,273,400 |
Isuzu D-Max LS 4×4 2.5L-5MT | 710,000,000 | 828,623,400 | 805,423,400 |
Isuzu D-Max LS 4×4 2.5L-6AT | 750,000,000 | 874,023,400 | 850,023,400 |
Isuzu D-Max LS 4×4 3.0L-5AT | 790,000,000 | 919,423,400 | 894,623,400 |
+ Giá xe Isuzu D-Max Type 2018 | |||
Phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh HN | Lăn bánh HCM |
Isuzu D-Max Type X 4×2 2.5L-5AT | 730,000,000 | 851,323,400 | 827,723,400 |
Isuzu D-Max Type X 4×4 2.5L-5AT | 780,000,000 | 908,073,400 | 883,473,400 |
Isuzu D-Max Type X 4×4 3.0L-5AT | 820,000,000 | 953,473,400 | 928,073,400 |
Isuzu D-Max Type Z 4×4 2.5L-5MT | 760,000,000 | 885,373,400 | 861,173,400 |
Isuzu D-Max Type Z 4×4 2.5L-5AT | 800,000,000 | 930,773,400 | 905,773,400 |
Isuzu D-Max Type Z 4×4 3.0L-5AT | 840,000,000 | 976,173,400 | 950,373,400 |
+ Lãi suất vay mua xe Isuzu mới nhất hôm nay
Năm 2018 hứa hẹn là một năm sôi động trở lại với thị trường ô tô, kéo theo đó là nhu cầu tài chính để mua sắm xe của người dân tăng cao, chiếu theo đó, các ngân hàng đồng loạt đưa ra các chính sách khuyến mãi nổi bật đáp ứng nhu cầu vay mua xe của khách hàng. Đối với khách hàng có nhu cầu vay mua xe Isuzu trả góp, lãi suất của các ngân hàng mới nhất như sau:
Lãi suất vay mua xe Isuzu năm 2018 | |||||
Ngân hàng | Hạn mức | Thời gian | 6 tháng đầu | 12 tháng đầu | Duyệt vay |
VIB bank | 90% | 72 | 6.99% | 8.09% | 16h |
Shinhanbank | 80% | 84 | x | 7.39% | 16h |
TPBank | 100% | 84 | 7.20% | 7.90% | 8h |
Techcombank | 80% | 60 | 7.49% | 8.99% | 16h |
Vietcombank | 100% | 72 | x | 7.70% | 24h |
Eximbank | 70% | 72 | x | 7.50% | 36h |
BIDV | 100% | 72 | 7.30% | 7.80% | 24h |
VietinBank | 80% | 84 | x | 7.70% | 24h |
VPBank | 70% | 60 | 7.90% | 9.40% | 8h |
HSBC | 70% | 60 | 7.80% | 8.80% | 24h |
OceanBank | 80% | 60 | 7.99% | x | 24h |
Maritime Bank | 90% | 72 | 7.93% | 8.40% | 16h |
SHB | 90% | 60 | 7.50% | 8.00% | 24h |
MBBank | 100% | 84 | x | 8.30% | 16h |
ACB | 75% | 84 | x | 7.50% | 16h |
SCB | 70% | 60 | 6.98% | 7.98% | 24h |
Seabank | 90% | 60 | 7.50% | 8.50% | 24h |
Sacombank | 80% | 84 | 8.50% | 8.80% | 16h |
Liên Việt Postbank | 80% | 60 | 6.50% | 7.50% | 16h |
* Lưu ý: Bảng lãi suất vay mua xe trên đây được muasamxe.com cập nhật, thông tin chỉ có giá trị tham khảo bởi chính sách của từng ngân hàng ở các thời điểm khác nhau có thể khác nhau! Đối với mỗi gói vay, bạn có thể chọn nhiều phương án lãi suất cố định 3 tháng – 6 tháng hay 12 tháng, kể từ tháng 6/2018 duy nhất có ngân hàng Shinhanbank có hỗ trợ gói lãi suất cố định trong 36 tháng (8.48%/năm), bạn có thể xem chi tiết tại: https://muasamxe.com/vay-mua-xe/