Hyundai Santa Fe phiên bản 2.2L Diesel hiện chỉ có giá giao dịch khoảng 1,12 tỷ đồng, giảm đáng kể so với mức 1,23 tỷ đồng ban đầu. Những phiên bản thấp hơn cũng có giá khoảng 1,05 tỷ đồng. Về cơ bản, Hyundai SantaFe có ngày xuất xưởng trong năm 2016 không hề khác biệt về tính năng lẫn yếu tố kỹ thuật so với xe sản xuất 2017. Sở dĩ xe có giá bán tốt như vậy là do đại lý muốn đẩy nhanh lượng xe Santa Fe xuất xưởng vào cuối năm 2016 ra thị trường, nhằm tránh tình trạng tồn kho, ảnh hưởng đến báo cáo doanh số.
Bấm để xem nhanh
Giá xe Hyundai SantaFe năm 2018
Trước sức ép giảm giá các mẫu xe từ Thaco và các hãng khác, “ông lớn” về thị phần xe hơi Việt Nam là Toyota cũng buộc phải giảm giá một số mẫu xe để cạnh tranh doanh số. Khách hàng mua xe Toyota Corolla Altis hoặc xe Vios hiện sẽ được nhận gói hỗ trợ chi phí thuế trước bạ 30 và 40 triệu đồng. Ngoài ra, giá bán tối thiểu của hai mẫu xe này cũng được hạ thấp hơn trước để có thể nâng cao doanh số.
Giá xe Hyundai Santafe 2018 | |||
Mẫu xe | Giá cũ | Giá mới | Chênh lệch |
Santa Fe 5 Chỗ (Máy dầu) 2.2L -6AT | 1,085,000,000 | 1,085,000,000 | 0 |
Santa Fe 5 Chỗ (Máy xăng) 2.2L-6AT | 1,030,000,000 | 1,030,000,000 | 0 |
Santa Fe 7 Chỗ (Máy dầu tiêu chuẩn) 2.2L-6AT | 970,000,000 | 970,000,000 | 0 |
Santa Fe 7 Chỗ (Máy xăng tiêu chuẩn) 2.2L-6AT | 898,000,000 | 898,000,000 | 0 |
Santa Fe 7 Chỗ (Máy dầu đặc biệt) 1.6L-6AT | 1,070,000,000 | 1,070,000,000 | 0 |
Santa Fe 7 Chỗ (Máy xăng đặc biệt) 2.4L-6AT | 1,020,000,000 | 1,020,000,000 | 0 |
Về cơ bản, Hyundai SantaFe mới có ngày xuất xưởngkhông hề khác biệt về tính năng lẫn yếu tố kỹ thuật so với xe sản xuất 2017. Sở dĩ xe có giá bán tốt như vậy là do đại lý muốn đẩy nhanh lượng xe Santa Fe xuất xưởng vào cuối năm 2016 ra thị trường, nhằm tránh tình trạng tồn kho, ảnh hưởng đến báo cáo doanh số.
Hiện Hyundai SantaFe đang là mẫu xe có rất nhiều đối thủ cùng tầm giá. Ngoài những chiếc crossover SUV 5+2 như Nissan X-Trail hay Mitsubishi Outlander, người tiêu dùng cũng thường so sánh Santa Fe với SUV khung gầm rời với 7 chỗ thực thụ như Toyota Fortuner, Ford Everest, Mitsubishi Pajero Sport…
Cách tính giá lăn bánh xe Hyundai SantaFe 2018
Giá lăn bánh là chi phí thực tế mà bạn phải bỏ ra để sở hữu chiếc xe mà bạn muốn mua, và giá này thường cao hơn khá nhiều so với giá niêm yết của hãng bởi những khoản thuế – phí và lệ phí mà bạn cần phải đóng. Với những quy định và điều chỉnh mới nhất thì chi phí lăn bánh xe hơi năm 2018 được tính như sau:
- + Giá lăn bánh = Giá xe + Phí trước bạ + Tiền biển số + Phí đường bộ + Bảo hiểm TNDS + Phí kiểm định + Bảo hiểm vật chất 1.5%.
Trong đó, lệ phí trước bạ được tính từ 10% đến 12% trên giá bán công bố tùy thuộc từng địa phương, phí đăng kiểm (tùy loại xe), phí bảo trì đường bộ (tùy loại xe), lệ phí cấp biển số (tùy địa phương) và chi phí mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự tùy loại xe. Lệ phí trước bạ tại các tỉnh TP được tính như sau:
- + Phí trước bạ 10%: TPHCM, Đà Nẵng và các tỉnh TP khác.
- + Phí trước bạ 11%: Hà Tĩnh
- + Phí trước bạ 12%: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Cần Thơ, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn và Sơn La.
Sở hữu một chiếc ô tô là điều mong muốn của nhiều người Việt, để bạn không bất ngờ khi biết số tiền thực tế cần phải bỏ ra khi mua xe, hãy cùng Muasamxe.com tham khảo phần tạm tính giá lăn bánh xe Santafe 2018 dành cho các phiên bản ngay dưới đây nhé!
Bảng giá xe Hyundai SantaFe 2018 lăn bánh tại Hà Nội
Khi tính giá lăn bánh hay giá ra biển số tại Hà Nội bạn cần lưu ý đây là TP có mức phí trước bạ cao nhất cả nước là 12%, Ngoài ra tiền biển số của Hà Nội cũng cao nhất cả nước với 20 triệu đồng, tiếp theo đó là TP Hồ Chí Minh với 11 triệu đồng. Khu vực 2 gồm các TP trực thuộc trung ương (trừ Hà Nội và TP Hồ Chí Minh), các TP trực thuộc tỉnh và các thị xã có tiền biển số là 1 triệu đồng. Khu vực 3 là những khu vực còn lại, áp dụng mức tiền biển số 200 ngàn đồng. Theo đó, giá lăn bánh Hyundai SantaFe 2018 tại Hà Nội như sau:
Giá lăn bánh Hyundai Santafe 2018 tại Hà Nội- Hotline: 0915.555.000 | ||||||
Phiên bản | Santa Fe 5 Chỗ (Máy dầu) | Santa Fe 5 Chỗ (Máy xăng) | Santa Fe 7 Chỗ (Máy dầu) 2.2L | Santa Fe 7 Chỗ (Máy xăng) 2.2L | Santa Fe 7 Chỗ (Máy dầu đặc biệt) 1.6L-6AT | Santa Fe 7 Chỗ (Máy xăng đặc biệt) 2.4L-6AT |
Giá niêm yết | 1,085,000,000 | 1,030,000,000 | 970,000,000 | 898,000,000 | 1,070,000,000 | 1,020,000,000 |
Giá bán tại đại lý | 1,085,000,000 | 1,030,000,000 | 970,000,000 | 898,000,000 | 1,070,000,000 | 1,020,000,000 |
Giá tính thuế | 1,085,000,000 | 1,030,000,000 | 970,000,000 | 898,000,000 | 1,070,000,000 | 1,020,000,000 |
Lệ phí trước bạ tại HN 12% | 130,200,000 | 123,600,000 | 116,400,000 | 107,760,000 | 128,400,000 | 122,400,000 |
Tiền biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 20,000,000 | 20,000,000 | 20,000,000 | 20,000,000 |
Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí kiểm định | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo hiểm vật chất 1,5% giá trị xe | 16,275,000 | 15,450,000 | 14,550,000 | 13,470,000 | 16,050,000 | 15,300,000 |
Tổng cộng | 1,254,248,400 | 1,191,823,400 | 1,123,723,400 | 1,042,003,400 | 1,237,223,400 | 1,180,473,400 |
Bảng giá xe Hyundai SantaFe ra biển 2018 tại TP.HCM
Giá lăn bánh xe ô tô nói chung và của mẫu Kia Sorento 2018 nói riêng tại thị trường TPHCM sẽ thấp hơn đáng kể tại Hà Nội bởi tiền biển số thấp hơn 9 triệu đồng và lệ phí trước bạ tại TPHCM chỉ 10% (Tại HN là 12%), theo đó, giá lăn bánh Hyundai SantaFe 2018 tại TP HCM chi tiết như sau:
Giá lăn bánh Hyundai Santafe 2018 tại TPHCM – Hotline: 0915.555.000 | ||||||
Phiên bản | Santa Fe 5 Chỗ (Máy dầu) | Santa Fe 5 Chỗ (Máy xăng) | Santa Fe 7 Chỗ (Máy dầu) 2.2L | Santa Fe 7 Chỗ (Máy xăng) 2.2L | Santa Fe 7 Chỗ (Máy dầu đặc biệt) 1.6L-6AT | Santa Fe 7 Chỗ (Máy xăng đặc biệt) 2.4L-6AT |
Giá niêm yết | 1,085,000,000 | 1,030,000,000 | 970,000,000 | 898,000,000 | 1,070,000,000 | 1,020,000,000 |
Giá bán tại đại lý | 1,085,000,000 | 1,030,000,000 | 970,000,000 | 898,000,000 | 1,070,000,000 | 1,020,000,000 |
Giá tính thuế | 1,085,000,000 | 1,030,000,000 | 970,000,000 | 898,000,000 | 1,070,000,000 | 1,020,000,000 |
Lệ phí trước bạ 10% | 108,500,000 | 103,000,000 | 97,000,000 | 89,800,000 | 107,000,000 | 102,000,000 |
Tiền biển số | 11,000,000 | 11,000,000 | 11,000,000 | 11,000,000 | 11,000,000 | 11,000,000 |
Phí đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm TNDS | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 | 873,400 |
Phí kiểm định | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo hiểm vật chất 1,5% giá trị xe | 16,275,000 | 15,450,000 | 14,550,000 | 13,470,000 | 16,050,000 | 15,300,000 |
Bảng lãi suất mua xe Hyundai SantaFe năm 2018 trả góp
Bảng lãi suất mua xe Hyundai Santafe 2018 trả góp trong 5 năm | ||||
Phiên bản trả góp 5 năm | Santa Fe 5 Chỗ (Máy dầu) | Santa Fe 5 Chỗ (Máy xăng) | Santa Fe 7 Chỗ (Máy dầu) 2.2L | Santa Fe 7 Chỗ (Máy xăng) 2.2L |
Giá xe | 1085 | 1030 | 970 | 898 |
Số tiền vay ( vay 80%) | 868 | 824 | 776 | 718.4 |
Lãi suất 1 tháng | 0.65% | 0.65% | 0.65% | 0.65% |
Số tiền gốc phải trả (tháng đầu tiên) | 14.467 | 11.444 | 10.778 | 9.978 |
Tiền lãi tháng cao nhất (tháng đầu tiên) | 5.642 | 5.356 | 5.044 | 4.6696 |
Tổng tiền phải trả tháng đầu | 20.109 | 16.800 | 15.822 | 14.647 |
Lưu ý: Số tiền bạn trả tháng đầu tiên sẽ là cao nhất, và giảm dần theo bảng lãi suất, nếu tính toán cụ thể thì trong thì năm đầu lãi suất hàng tháng giảm không đáng kể, tuy nhiên nếu so sánh giữa năm trước và năm sau thì bạn sẽ thấy rõ số tiền chênh lệch, ở đây Muasamxe.com chỉ lấy lãi suất trung bình của các ngân hàng nên con số sẽ tương đối chứ không chính xác 100% cho một ngân hàng cụ thể.