Hyundai Creta 2019 mới ra mắt tại Ấn Độ giá bao nhiêu? Hyundai Creta 2019 có 3 phiên bản động cơ, đầu tiên là động cơ xăng 1.6L với công suất 123 mã lực, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp hoặc số sàn. Động cơ dầu 1.4L chỉ có hộp số sàn 6 cấp. Động cơ dầu 1.6L có 2 tùy chọn hộp số như động cơ xăng. Xe có 2 tùy chọn màu sắc cơ bản, cam và xanh dương. Bên trong nội thất, khách hàng có thể tùy chọn thêm gói màu sắc cam cho nội thất, phối xen kẽ với màu đen nguyên bản. Ngoài sự thay đổi về thiết kế, những bổ sung về tính năng và màu sắc không thực sự hấp dẫn.
Mới đây, Hyundai đã chính thức giới thiệu phiên bản nâng cấp (facelift) của mẫu SUV đô thị Creta tại thị trường Ấn Độ. Đây là phiên bản nâng cấp nên những thay đổi không quá khác biệt, chỉ sửa đổi một chút về ngoại hình và bổ sung tính năng mới. Xe cạnh tranh ở phân khúc SUV đô thị với những cái tên như: Ford EcoSport, Chevrolet Trax.
Hyundai Creta 2019 giá bao nhiêu?
Hyundai vừa giới thiệu Creta 2019 tại thị trường Ấn Độ, với giá bán dao động 13.870-22.100 USD. So với đời trước, Creta 2019 có cụm lưới tản nhiệt lớn hơn, sát đến đèn pha lấy cảm hứng từ “đàn anh” Santa Fe. Đèn pha chỉnh sửa lại. Cản trước thay đổi, cùng cụm đèn sương mù mới. Phía sau thiết kế vuông vắn hơn.Hyundai Creta 2019 có 3 phiên bản động cơ, đầu tiên là động cơ xăng 1.6L với công suất 123 mã lực, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp hoặc số sàn. Động cơ dầu 1.4L chỉ có hộp số sàn 6 cấp. Động cơ dầu 1.6L có 2 tùy chọn hộp số như động cơ xăng. Xe có 2 tùy chọn màu sắc cơ bản, cam và xanh dương. Bên trong nội thất, khách hàng có thể tùy chọn thêm gói màu sắc cam cho nội thất, phối xen kẽ với màu đen nguyên bản. Ngoài sự thay đổi về thiết kế, những bổ sung về tính năng và màu sắc không thực sự hấp dẫn.Phiên bản thấp cấp nhất là Creta E sử dụng động cơ Petrol 1.6L và hộp số sàn, giá bán tăng thêm 220 USD, tương ứng 13.870 USD. Bản SX sử dụng động cơ dầu 1.6L tăng thêm 750 USD. Bản S+ và SX+ không còn được hãng xe Hàn Quốc phân phối. Lý do mà Hyundai Creta 2019 tăng giá, đặc biệt là bản cao cấp nhất SX (0), là việc chiếc xe nhận được 2 tính năng gập hàng ghế thứ 2 để gia tăng không gian chứa đồ và điểm neo ghế trẻ em ISOFIX.Hãng xe Hàn cho biết, Creta 2019 sử dụng nhiên liệu hiệu quả hơn 3% với động cơ xăng và 4% với động cơ dầu, nhưng không công bố con số cụ thể để dễ kiểm chứng. Hyundai Creta ra mắt lần đầu tiên tại Ấn Độ năm 2015 và nhanh chóng trở thành cơn sốt do khách hàng nước này chuộng xe cỡ nhỏ. Nội thất không có quá nhiều thay đổi khi xe vẫn sử dụng những thiết kế cũng như trang bị tương tự như phiên bản trước. Đồng thời, khách hàng có thể tùy chọn thêm gói màu sắc cam cho nội thất, phối xen kẽ với màu đen nguyên bản. Xe cũng được trang bị cửa sổ trời, ghế lái điều khiển điện 6 hướng, sạc không dây, kiểm soát hành trình. Hyundai Creta 2019 có 3 phiên bản động cơ, đầu tiên là động cơ xăng 1.6L với công suất 123 mã lực, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp hoặc số sàn. Động cơ dầu 1.4L chỉ có hộp số sàn 6 cấp. Động cơ dầu 1.6L có 2 tùy chọn hộp số như động cơ xăng.
Bảng giá xe Hyundai 2018 chính thức tại Việt Nam
Giá xe Hyundai i10 2018 | |||
Mẫu xe | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Hyundai i10 1.0 MT base 2018 | 315,000,000 | 380,298,400 | 364,998,400 |
Hyundai i10 1.0 MT 2018 | 355,000,000 | 425,698,400 | 409,598,400 |
Hyundai i10 1.2 MT base 2018 (+10tr) | 340,000,000 | 408,673,400 | 392,873,400 |
Hyundai i10 1.2 MT Hatchback (+10tr) | 380,000,000 | 454,073,400 | 437,473,400 |
Hyundai i10 1.0 AT 2018 | 380,000,000 | 454,073,400 | 437,473,400 |
Hyundai i10 1.2 AT Hatchback (+10tr) | 405,000,000 | 482,448,400 | 465,348,400 |
Hyundai i10 sedan 1.2 MT base 2018 | 350,000,000 | 420,023,400 | 404,023,400 |
Hyundai i10 sedan 1.2 MT 2018 | 390,000,000 | 465,423,400 | 448,623,400 |
Hyundai i10 sedan 1.2 AT 2018 | 415,000,000 | 493,798,400 | 476,498,400 |
Giá xe Hyundai Elantra 2018 | |||
Mẫu xe | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Hyundai Elantra 1.6 MT | 549,000,000 | 645,888,400 | 625,908,400 |
Hyundai Elantra 1.6 AT | 609,000,000 | 713,988,400 | 692,808,400 |
Hyundai Elantra 2.0 AT | 659,000,000 | 770,738,400 | 748,558,400 |
Hyundai Elantra Sport | 729,000,000 | 850,188,400 | 826,608,400 |
Giá xe Hyundai Avante 2018 | |||
Mẫu xe | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Hyundai Avante 1.6 MT | 532,000,000 | 626,593,400 | 606,953,400 |
Hyundai Avante 1.6 AT | 575,000,000 | 675,398,400 | 654,898,400 |
Giá xe Hyundai Santafe 2018 | |||
Mẫu xe | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Santa Fe 5 Chỗ (Máy dầu) 2.2L -6AT | 1,085,000,000 | 1,254,248,400 | 1,223,548,400 |
Santa Fe 5 Chỗ (Máy xăng) 2.2L-6AT | 1,030,000,000 | 1,191,823,400 | 1,162,223,400 |
Santa Fe 7 Chỗ (Máy dầu tiêu chuẩn) 2.2L-6AT | 970,000,000 | 1,123,723,400 | 1,095,323,400 |
Hyundai SantaFe 2.4L xăng tiêu chuẩn (+10tr) | 908,000,000 | 1,053,353,400 | 1,026,193,400 |
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu đặc biệt (+20tr) | 1,090,000,000 | 1,259,923,400 | 1,229,123,400 |
Hyundai Santa Fe 2.4L xăng đặc biệt (+20tr) | 1,040,000,000 | 1,203,173,400 | 1,173,373,400 |
Giá xe Hyundai Tucson 2018 | |||
Mẫu xe | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Hyundai Tucson thường 2.0L-6AT (+10tr) | 770,000,000 | 896,723,400 | 872,323,400 |
Hyundai Tucson đặc biệt 2.0L-6AT (+10tr) | 838,000,000 | 973,903,400 | 948,143,400 |
Hyundai Tucson Turbo 1.6L-7AT (+10tr) | 892,000,000 | 973,903,400 | 948,143,400 |
Hyundai Tucson dầu đặc biệt 2.0L-6AT (+10tr) | 900,000,000 | 1,035,193,400 | 1,008,353,400 |
Giá xe Hyundai Accent 2018 | |||
Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Accent 1.4 MT tiêu chuẩn | 425,000,000 | 505,148,400 | 487,648,400 |
Hyundai Accent 1.4 MT | 470,000,000 | 556,223,400 | 537,823,400 |
Hyundai Accent 1.4 AT | 499,000,000 | 589,138,400 | 570,158,400 |
Hyundai Accent 1.4 AT đặc biệt | 540,000,000 | 635,673,400 | 615,873,400 |
Giá xe Hyundai Sonata 2018 | |||
Mẫu xe | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Huyndai Sonata 2.0 AT | 999,000,000 | 1,156,638,400 | 1,127,658,400 |
Giá xe Hyundai i20 và Hyundai i30 2018 | |||
Mẫu xe | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Hyundai i20 Active 1.4L-6AT | 619,000,000 | 725,338,400 | 703,958,400 |
Hyundai i30 1.6L-6AT | 758,000,000 | 883,103,400 | 858,943,400 |
Kết: Thay đổi đáng chú ý nhất trên phiên bản nâng cấp của Creta là đèn pha điều chỉnh, cản trước thay đổi, cùng cụm đèn sương mù mới. Ngoài ra, xe cũng được trang bị lưới tản nhiệt lớn kiểu “cascading”, sát đến đèn pha lấy cảm hứng từ “đàn anh” Santa Fe. Đèn pha chỉnh sửa lại. Xe có 2 tùy chọn màu sắc cơ bản: Cam và xanh dương. Creta 2019 được trang bị bộ la-zăng 17 inch với họa tiết cắt hình kim cương.
Tags: Hyundai Creta, Hyundai Creta 2019, giá xe hơi, giá xe Hyundai 2019, xe gia đình