Bấm để xem nhanh
Dung tích bình xăng xe ô tô của các hãng tại Việt Nam: Trong những ngày gần đây chắc hẳn bạn đã đọc được không ít thông vin về việc vì sao một chiếc xe có dung tích bình nhiên liệu 70 lit nhưng lại đổ được tới 80lit nhiên liêu, và chắc hẳn bạn cũng đang thắc mắc xe của mình có thể chứa được bao nhiêu lit nhiên liệu? Để trả lời câu hỏi này, Muasamxe.com đã tổng hợp dung tích bình xăng các loại xe ô tô phổ biến tại Việt Nam theo thông số chính thức của nhà sản suất, bạn có thể theo dõi ngay dưới đây!
Dung tích bình xăng xe ô tô của các hãng tại Việt Nam
Bình xăng ô tô được ví như là nơi chứa “huyết mạch” của cơ thể, nhưng đây cũng là vị trí dễ gây nguy hiểm nhất nếu không được đảm bảo an toàn, chính vì thế, khi thiết kế bình xăng, nhà sản suất có đưa ra thông số về dung tích an toàn cho mỗi loại xe, bạn cần lưu ý thông số dung tích bình xăng được nhà sản xuất công bố cần được hiểu là ngưỡng an toàn cho bình xăng, trong thực tế khi bạn “đổ đầy” nhiên liệu, chỉ số thực tế có thể vượt ngưỡng công bố của nhà sản suất, ngay dưới đây là thông số chi tiết về dung tích bình nhiên liệu của một số xe ô tô phổ biến của các hãng tại Việt Nam (Thống số chính thức trên website của hãng):
Dung tích bình xăng các loại xe ô tô phổ biến tại Việt Nam | ||||
Dung tích bình xăng xe Toyota | Mức tiêu hao nhiên liệu (Lit/100 Km) | |||
Loại xe | Dung tích | Trong đô thị | Ngoài đô thị | Đường hỗn hợp |
Toyota Vios | 42 | 7.3 | 5 | 5.8 |
Toyota Altis | 55 | 10.1 | 5.8 | 7.3 |
Toyota Yaris | 42 | 7 | 4.9 | 5.7 |
Toyota Camry | 70 | 10.2 | 5.8 | 7.4 |
Toyota Innova | 55 | 11.4 | 7.8 | 9.1 |
Toyota Fortuner | 80 | 8.6 | 6.2 | 7.1 |
Toyota Hilux | 80 | 10 | 9.2 | 6.4 |
Dung tích bình xăng xe Honda | Mức tiêu hao nhiên liệu (Lit/100 Km) | |||
Loại xe | Dung tích | Trong đô thị | Ngoài đô thị | Đường hỗn hợp |
Honda City 1.5 | 40 | 7.97 | 5.01 | 6.1 |
Honda City 1.5 TOP | 40 | 7.59 | 4.86 | 5.8 |
Honda Civic | 47 | 8 | 4.6 | 5.8 |
Honda Arcord | 65 | 11.6 | 6 | 8.1 |
Honda CR-V | 57 | 8.9 | 5.7 | 6.9 |
Dung tích bình xăng xe Mazda | Mức tiêu hao nhiên liệu (Lit/100 Km) | |||
Loại xe | Dung tích | Trong đô thị | Ngoài đô thị | Đường hỗn hợp |
Mazda2 | 44 | 8.4 | 5.7 | 6.8 |
Mazda3 | 51 | 7.8 | 6.8 | 9.0 |
Mazda6 | 62 | 10.2 | 7.5 | 9.0 |
Mazda CX-5 AT – 2WD | 56 | 8.7 | 7.8 | 8.4 |
Mazda CX-5 AT – AWD | 58 | 9.8 | 7.8 | 9.1 |
Mazda BT-50 | 80 | 9.0 | 7.9 | 8.0 |
Dung tích bình xăng xe Kia | Mức tiêu hao nhiên liệu (Lit/100 Km) | |||
Loại xe | Dung tích | Trong đô thị | Ngoài đô thị | Đường hỗn hợp |
Kia Morning | 35 | 9.5 | 5.0 | 7.0 |
Kia Rio | 43 | 8.4 | 6.3 | 11.0 |
Kia Cerato | 50 | 9.3 | 5.1 | 6.7 |
Kia Optima | 70 | 9.8 | 6.9 | 5.7 |
Kia Quoris | 83 | 13.1 | 9.4 | 11.2 |
Kia Rondo | 58 | 9.9 | 5.3 | 7.9 |
Kia Sorento | 72 | 19 | 12.4 | 15 |
Kia Sedona | 80 | 10.6 | 6.7 | 8.3 |
Dung tích bình xăng xe Ford | Mức tiêu hao nhiên liệu (Lit/100 Km) | |||
Loại xe | Dung tích | Trong đô thị | Ngoài đô thị | Đường hỗn hợp |
Ford Ecosport | 52 | 8.4 | 5.4 | 6.5 |
Ford Ranger | 80 | 10.2 | 7.1 | 8.5 |
* Lưu ý: Thông số tiêu thụ nhiên liệu được đo trong điều kiện tiêu chuẩn. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Tags: Dung tích bình xăng xe ô tô, dung tích bình xăng fortuner, dung tích bình xăng santafe, dung tích bình xăng xe CX5, dung tích bình xăng xe ford, Dung tích bình xăng xe ô tô, bình xăng xe Toyota, bình xăng xe Mazda, bình xăng xe Kia, bình xăng xe Honda, bình xăng xe Kia, bình xăng xe Ford