Xe Mazda CX-8 có chiều dài 4.900 mm, dài hơn 350 mm so với CX-5, rộng 1.840 mm và cao 1.730 mm. Cả CX-9 và CX-8 đều có cùng chiều dài cơ sở 2.930 mm, tuy nhiên chiều dài cơ học CX-8 ngắn hơn 175 mm và chiều rộng lại ngắn hơn 129 mm, nhưng lại dài hơn CX-5 (2.700 mm). Về thiết kế, CX-8 lấy cảm hứng thiết kế khá nhiều từ CX-5 và CX-9, như hệ thống đèn pha dạng LED nhưng có hệ thống cảm biến thích nghi thông minh, lưới tản nhiệt và đèn hậu dạng LED.
Mazda CX-8 chốt giá bán chính thức tại Úc
Xe Mazda CX-8 có chiều dài 4.900 mm, dài hơn 350 mm so với CX-5, rộng 1.840 mm và cao 1.730 mm. Cả CX-9 và CX-8 đều có cùng chiều dài cơ sở 2.930 mm, tuy nhiên chiều dài cơ học CX-8 ngắn hơn 175 mm và chiều rộng lại ngắn hơn 129 mm, nhưng lại dài hơn CX-5 (2.700 mm). Về thiết kế, Mazda CX-8 lấy cảm hứng thiết kế khá nhiều từ Mazda CX-5 2018 và CX-9, như hệ thống đèn pha dạng LED nhưng có hệ thống cảm biến thích nghi thông minh, lưới tản nhiệt và đèn hậu dạng LED. Mẫu SUV được cải tiến đáng kể về cả ngoại thất lẫn trang bị vừa được bán ra tại thị trường Úc. Mazda CX-8 được phân phối với mức giá khởi điểm từ 48.294 USD (tương đương 853 triệu đồng).
Xét về thiết kế, CX-8 lấy cảm hứng thiết kế khá nhiều từ CX-5 và CX-9, như hệ thống đèn pha dạng LED nhưng có hệ thống cảm biến thích nghi thông minh, lưới tản nhiệt và đèn hậu dạng LED. Nội thất CX-8 rất giống người anh em CX-5 như vô lăng, hệ thống giải trí MZD, màn hình cảm ứng 7 inch, hệ thống điều khiển khí hậu và cần số.Xe có tùy chọn nội thất 6 chỗ hoặc 7 chỗ, với phiên bản 6 chỗ, hàng ghế thứ hai sẽ được ngăn cách bằng một một kệ tì tay cơ lớn, còn hàng ghế thứ 3 có thể ngồi vừa với người cao 1.7m đổ lại. Bên trong nội thất CX-8 được trang bị hệ thống giải trí MZD, màn hình cảm ứng 7 inch, hệ thống điều khiển khí hậu và cần số, gưởng chiếu hậu chỉnh điện, ghế vải.Ở Mazda CX-8 sẽ có phiên bản tùy chọn nội thất 6 chỗ hoặc 7 chỗ, với phiên bản 6 chỗ, hàng ghế thứ hai sẽ được ngăn cách bằng một một kệ tì tay cơ lớn như những chiếc xe hạng sang kèm theo đó là ghế ngồi hạng thương gia. Với hàng ghế thứ 3 dù không phải quá rộng rãi nhưng cũng đủ cho những người có chiều cao 1m7.Phía sau hàng ghế thứ 3 là khoang chứa đồ với thể tích 239 lít, khi hạ hàng ghế thứ 3 xuống chúng ta sẽ khoang chứa đồ lên tới 572 lít, dưới sàn khoang hàng lý còn có một ngăn phụ sâu 307mm để chứa vật dụng nhỏ. Mazda CX-8 2019 được trang bị hệ thống hỗ trợ lái xe i-Activsense của Mazda trên mọi phiên bản. Bao gồm hệ thống hỗ trợ phanh thông minh khi chạy trong thành phố (SCBS), đèn pha LED thích ứng thông minh (ALH), cảnh báo chệch làn đường(LDWS), cảnh báo va chạm phía sau (RCTA) và cảnh báo điểm mù (BSM).Tại thị trường Úc, Mazda CX-8 được trang bị động cơ duy nhất có dung tích 2.2 lít SkyActiv-D cung cấp 188 mã lực và mô-men xoắn 450 Nm. Khách hàng có thể tùy chọn hệ dẫn động cầu trước hoặc tất cả các bánh xe i-Activ AWD của Mazda. Một số tính năng an toàn được trang bị trên xe bao gồm hệ thống hỗ trợ lái xe i-Activsense của Mazda như: hệ thống hỗ trợ phanh thông minh khi chạy trong thành phố, đèn pha LED thích ứng thông minh, cảnh báo chệch làn đường, cảnh báo va chạm phía sau và cảnh báo điểm mù.
Bảng giá xe Mazda 2018 mới nhất hiện nay
Giá xe Mazda2 2018 | |||
Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Mazda2 sedan 1.5L | 499,000,000 | 589,138,400 | 570,158,400 |
Mazda2 hatchback 1.5L | 539,000,000 | 634,538,400 | 614,758,400 |
Giá xe Mazda3 2018 | |||
Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Mazda3 Sedan 1.5 | 659,000,000 | 770,738,400 | 748,558,400 |
Mazda3 Sedan 2.0 | 750,000,000 | 874,023,400 | 850,023,400 |
Mazda3 Hatchback 1.5 | 689,000,000 | 804,788,400 | 782,008,400 |
Giá xe Mazda CX-5 2018 | |||
Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Mazda CX-5 2.0L | 899,000,000 | 1,043,138,400 | 1,016,158,400 |
Mazda CX-5 2.5L | 999,000,000 | 1,156,638,400 | 1,127,658,400 |
Mazda CX-5 2.5L | 1,019,000,000 | 1,179,338,400 | 1,149,958,400 |
Mazda CX-5 2WD 2017 | 849,000,000 | 986,388,400 | 960,408,400 |
Mazda CX-5 AWD 2017 | 899,000,000 | 1,043,138,400 | 1,016,158,400 |
Giá xe Mazda6 2018 | |||
Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Mazda6 2.0L | 819,000,000 | 951,945,000 | 926,565,000 |
Mazda6 2.0L Premium | 899,000,000 | 1,042,745,000 | 1,015,765,000 |
Mazda6 2.5L Premium | 1,019,000,000 | 1,178,945,000 | 1,149,565,000 |
Giá xe Mazda BT-50 2018 | |||
Phiên bản | Giá cũ | Giá lăn bánh HN | Giá lăn bánh HCM |
Mazda BT-50 4WD MT | 680,000,000 | 794,180,000 | 771,580,000 |
Mazda BT-50 2WD AT | 700,000,000 | 816,880,000 | 793,880,000 |
Tags: Mazda CX-8, Mazda, giá xe Mazda CX-8, Mazda CX-8 2018, Mazda CX-8 2019