Bấm để xem nhanh
Đánh giá xe hơi Mazda 2 năm 2018 về thông số kỹ thuật, động cơ máy, cùng giá lăn bánh mazda 2 tại HCM và Hà Nội đầy đủ và hình ảnh chi tiết nội ngoại thất của xe mazda 2 2018
Thông số kỹ thuật xe Mazda 2 năm 2018
Thông số kỹ thuật Mazda 2 như sau:
Thông số kỹ thuật Mazda 2 sedan Mazda 2 Hatchback
Kích thước DxRxC 4320 x 1695 x 1470 mm 4060 x 1695 x 1495 mm
Chiều dài cơ sở 2570mm 2570mm
Khoảng sáng gầm 143mm 143mm
bán kính vòng quay 4,7m 4,7m
Tự trọng 1060kg 1030kg
Động cơ Xăng 1.5L, Skyactiv, I4, DOHC Xăng 1.5L, Skyactiv, I4, DOHC
Dung tích động cơ 1496cc 1496cc
Công suất cực đại 109Hp / 6000rpm 109Hp / 6000rpm
Mô-men xoắn cực đại 141Nm / 4000 rpm 141Nm / 4000 rpm
Hộp số Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp
Mức tiêu hao nhiên liệu 5.5L/100km 5,5L/100km
Lốp xe 185/ 60 R16 185/ 60 R16
Bình xăng 44L 44L
Màu xe: Đỏ, Bạc, Nâu Vàng, Trắng
Bảng màu xe Mazda 2 2018




Giá lăn bánh Mazda 2 tại HCM & Hà Nội
BẢNG GIÁ XE MAZDA 2 THÁNG 05/2018 | ||
Phiên bản xe | Mazda 2 6AT sedan | Mazda 2 6AT Hatchback |
Giá niêm yết | 529 | 569 |
Khuyến mại | ||
Giá xe Mazda 2 lăn bánh tham khảo(*) | ||
Mazda 2 lăn bánh tại Hà Nội | 618 | 662 |
Mazda 2 lăn bánh tại TPHCM | 598 | 642 |
Các tỉnh | 589 | 633 |
Thời hạn đặt hàng thì hiện tại xe hầu như có sẵn tại các đại lý, không phải đặt hàng lâu như thời điểm đầu năm nữa.
Lưu ý: Bảng Giá xe Madza 2 2018 ở trên chưa bao gồm khuyến mại, nhưng đã bao gồm các chi phí sau:
– Thuế trước bạ: Hà Nội 12%, các tỉnh thành khác 10% giá kể trên
– Tiền biển: Hà nội là 20 triệu, Sài Gòn 11 triệu, các tỉnh 2 triệu
– Phí đăng kiểm: 340 ngàn
– Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (150 ngàn/tháng) hay pháp nhân (180 ngàn/tháng)
– Phí bảo hiểm bắt buộc, bảo hiểm thân vỏ….
Tư vấn mua Mazda 2 năm 2018 trả góp
Thí dụ dưới đây dành cho xe Mazda 2 6AT Hatchback có giá lăn bánh là 642 triệu, ta có thể dễ dàng hình dung ra số tiền trả từng tháng để cân đối khoản thu nhập sao cho hợp lý nhất. Vay 70% giá trị xe tương đương 450 triệu trong thời hạn 05 năm (tức 60 tháng).
- Số tiền vay: 450 triệu
- Thời gian vay: 5 năm (60 tháng) hoặc hơn
Lãi suất vay: 8,5%/năm trong 12 tháng đầu. Từ tháng 13->24 định kỳ 03 tháng điều chỉnh một lần, lãi suất điều chỉnh bằng lãi suất tiền gửi cá nhân VNĐ kỳ hạn 13 tháng + biên độ 2,8%. Từ tháng thứ 25 trở đi lãi suất 3 tháng điều chỉnh 1 lần, lãi suất điều chỉnh bằng lãi suất huy động tiền gửi cá nhân VNĐ kỳ hạn 13 tháng + biên độ 3,5%. Số tiền gốc hàng tháng: 7,5 triệu/tháng
Kết: Mazda 2 2018 tiếp tục sử dụng ngôn ngữ thiết kế KODO tương tự các mẫu xe Mazda hiện hành. Diện mạo của xe đã “lột xác“ hoàn toàn, bắt mắt hơn nhiều so với triết lý Zoom Zoom trên bản tiền nhiệm. Về phần mua trả góp xe Mazda 2, thường thì bạn sẽ được vay tối đa 70% giá trị chiếc xe định mua và thời hạn để vay tùy thuộc vào sự lựa chọn của bạn. Số tiền bạn trả hàng tháng cho ngân hàng sau khi vay mua xe hơi trả góp thường nằm tầm 7 triệu – 9 triệu một tháng.