Giá xe Hyundai Grand i10 kèm lãi suất vay mua xe trả góp - MuasamXe.com
Banner VPS

Giá xe Hyundai Grand i10 kèm lãi suất vay mua xe trả góp

Giá xe Hyundai Grand i10 kèm lãi suất vay mua xe trả góp: Giá lăn bánh là chi phí thực tế mà bạn phải bỏ ra để sở hữu chiếc xe mà bạn muốn mua, và giá này thường cao hơn khá nhiều so với giá niêm yết của hãng bởi những khoản thuế – phí và lệ phí mà bạn cần phải đóng. Với những quy định và điều chỉnh mới nhất thì chi phí lăn bánh xe Hyundai i10 được tính như sau

 

 

Bấm để xem nhanh

Giá xe Hyundai Grand i10 mới nhất

Hyundai Grand i10 phiên bản cải tiến được lắp ráp tại Nhà máy Hyundai Thành Công Ninh Bình trên dây chuyền công nghệ hiện đại được chuyển giao trực tiếp từ Hyundai Hàn Quốc. Hyundai Grand i10 sở hữu không gian nội thất hiện đại, rộng rãi hàng đầu phân khúc nhờ kích cỡ lớn.

Đánh giá ưu nhược điểm Hyundai Grand i10 2018 về thiết kế & khả năng vận hành 3Được sản xuất từ năm 2007 và thay thế cho Hyundai Atos, Hyundai Grand i10 là mẫu xe đô thị cỡ nhỏ có kiểu dáng ban đầu là hatchback 5 cửa. Dây chuyền sản xuất i10 được thực hiện tại Ấn Độ nhằm phục vụ thị trường nội địa và xuất khẩu. Tại thị trường Việt Nam, Hyundai Grand i10 là một đối thủ lớn của Kia Morning và Chevrolet Spark. Theo bảng giá xe Hyundai, Grand i10 vẫn giữ nguyên mức giá của tháng trước. Theo đó, giá xe i10 mới nhất như sau:

Hyundai Grand i10 
Mẫu xeGiá bán
Grand I10 Hatchback 1.2 MT Base380.000.000
Grand I10 Hatchback 1.2 MT420.000.000
Grand I10 Hatchback 1.2 AT445.000.000
Grand I10 Sedan 1.2 MT Base380.000.000
Grand I10 Sedan 1.2 MT420.000.000
Grand I10 Sedan 1.2 AT445.000.000

Cách tính giá lăn bánh xe Hyundai Grand i10

Giá lăn bánh là chi phí thực tế mà bạn phải bỏ ra để sở hữu chiếc xe mà bạn muốn mua, và giá này thường cao hơn khá nhiều so với giá niêm yết của hãng bởi những khoản thuế – phí và lệ phí mà bạn cần phải đóng. Với những quy định và điều chỉnh mới nhất thì chi phí lăn bánh xe hơi được tính như sau:

  • + Giá lăn bánh = Giá xe + Phí trước bạ + Tiền biển số + Phí đường bộ + Bảo hiểm TNDS + Phí kiểm định + Bảo hiểm vật chất 1.5%.

Trong đó, lệ phí trước bạ được tính từ 10% đến 12% trên giá bán công bố tùy thuộc từng địa phương, phí đăng kiểm (tùy loại xe), phí bảo trì đường bộ (tùy loại xe), lệ phí cấp biển số (tùy địa phương) và chi phí mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự tùy loại xe. Lệ phí trước bạ tại các tỉnh TP được tính như sau:

  • + Phí trước bạ 10%: TPHCM, Đà Nẵng và các tỉnh TP khác.
  • + Phí trước bạ 11%: Hà Tĩnh
  • + Phí trước bạ 12%: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Cần Thơ, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn và Sơn La.

Giá xe Hyundai Grand i10 tại Hà Nội

Khi tính giá lăn bánh hay giá ra biển số tại Hà Nội bạn cần lưu ý đây là TP có mức phí trước bạ cao nhất cả nước là 12%, Ngoài ra tiền biển số của Hà Nội cũng cao nhất cả nước với 20 triệu đồng, tiếp theo đó là TP Hồ Chí Minh với 11 triệu đồng. Khu vực 2 gồm các TP trực thuộc trung ương (trừ Hà Nội và TP Hồ Chí Minh), các TP trực thuộc tỉnh và các thị xã có tiền biển số là 1 triệu đồng. Khu vực 3 là những khu vực còn lại, áp dụng mức tiền biển số 200 ngàn đồng. Theo đó, giá lăn bánh Hyundai Grand i10  tại Hà Nội như sau:

Giá lăn bánh Hyundai i10 tại Hà Nội
Phiên bảnHyundai i10 1.2 MT base sedanHyundai i10 1.2 MT sedanHyundai i10 1.2 MT base hatchbackHyundai i10 1.2 MT hatchback
Giá niêm yết380,000,000420,000,000380,000,000420,000,000
Giá bán tại đại lý380,000,000420,000,000380,000,000420,000,000
Giá tính thuế380,000,000 420,000,000380,000,000 420,000,000
Lệ phí trước bạ tại HN 12%37,800,00042,600,00040,800,00045,600,000
Tiền biển số20,000,00020,000,00020,000,00020,000,000
Phí đường bộ1,560,0001,560,0001,560,0001,560,000
Bảo hiểm TNDS873,400873,400873,400873,400
Phí kiểm định340,000340,000340,000340,000
Phí bảo hiểm vật chất 1,5% giá trị xe4,725,0005,325,0005,100,0005,700,000
Tổng cộng440,298,400525,698,400448,673,400554,073,400

Những khác biệt của hai kiểu dáng xe đến từ thiết kế ngoại thất (cản trước-cản sau xe), kích thước chiều dài tổng thể (i10 Sedan – 3.395 mm với i10 HB – 3.765 mm), động cơ 1.0L/1.2L trên i10 HB. Thiết kế nội thất và trang bị tiện nghi an toàn không có nhiều sự khác biệt.

Giá xe Hyundai Grand i10 tại TPHCM

Giá lăn bánh xe ô tô nói chung và của mẫu Hyundai Grand i10  nói riêng tại thị trường TPHCM sẽ thấp hơn đáng kể tại Hà Nội bởi tiền biển số thấp hơn 9 triệu đồng và lệ phí trước bạ tại TPHCM chỉ 10% (Tại HN là 12%), theo đó, giá lăn bánh Hyundai Grand i10  tại TP HCM chi tiết như sau:

Giá lăn bánh Hyundai i10 tại TPHCM
Phiên bảnHyundai i10 1.2 MT base sedanHyundai i10 1.2 MT sedanHyundai i10 1.2 MT base hatchbackHyundai i10 1.2 MT hatchback
Giá niêm yết380,000,000420,000,000380,000,000420,000,000
Giá bán tại đại lý380,000,000420,000,000380,000,000420,000,000
Giá tính thuế380,000,000420,000,000380,000,000420,000,000
Lệ phí trước bạ 10%31,500,00035,500,00034,000,00038,000,000
Tiền biển số11,000,00011,000,00011,000,00011,000,000
Phí đường bộ1,560,0001,560,0001,560,0001,560,000
Bảo hiểm TNDS873,400873,400873,400873,400
Phí kiểm định340,000340,000340,000340,000
Phí bảo hiểm vật chất 1,5% giá trị xe4,725,0005,325,0005,100,0005,700,000
Tổng cộng424,998,400479,598,400432,873,400477,473,400

Hệ thống chiếu sáng của Grand i10 gồm cụm đèn pha Halogen, đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED cho phiên bản hatchback và đèn sương mù trông thể thao hơn trước. Còn phần đuôi xe trông mạnh mẽ hơn với cản sau có thêm mảng ốp nhựa đen lớn. Cụm đèn hậu được thiết kế uốn lượn sắc sảo kết hợp với đèn báo phanh đặt trên cao.

Điểm đáng chú ý, Grand i10 lắp ráp trong nước đã có thêm hệ thống định vị dẫn đường thuần Việt đi cùng một màn hình 7 inch. Hyundai còn trang bị thêm cho Grand i10 các tiện ích như Bluetooth, USB, AUX cho phép nghe nhạc, xem video/ảnh cũng như đàm thoại rảnh tay với điện thoại thông minh qua dàn loa 4 chiếc.

Lãi suất vay mua xe Hyundai i10 trả góp

Kích thước tổng thể của Hyundai Grand i10 hatchback với dài x rộng x cao lần lượt là 3.765 x 1.660 x 1.505 mm, chiều dài cơ sở là 2.454 mm và khoảng cách gầm xe là 152 mm. Trong khi đó, bản sedan có kích thước là 3.995 x 1.660 x 1.505 mm. Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt tổ ong màu đen mạnh mẽ kết hợp với logo chữ H.

Không gian nội thất của Hyundai Grand i10 khá thoải mái và rộng rãi. Ghế ngồi trên phiên bản số tự động được bọc da pha nỉ, trong khi bản số sàn là lớp ghế nỉ thuần. Ngoài ra, ghế lái khoang cabin có thể dịch chuyển 6 hướng, còn ghế phụ là 4 hướng. Vô lăng trên Grand i10 được bọc da và có thiết kế kiểu ba chấu khỏe khoắn, cứng cáp. Trên tay lái còn xuất hiện thêm nhiều nút bấm điều khiển như tùy chỉnh âm thanh, kết nối đàm thoại,… Nếu bạn có nhu cầu mua xe i10 trả góp, bảng tính dưới đây sẽ phần nào cung cấp thêm thông tin cần thiết:

Mua trả góp xe Hyundai i10 sedan 1.2 AT  (Vay 5 năm)
Giá xe tại đại lý415,000,000415,000,000415,000,000
% Trả trước30%40%50%
Số tiền trả trước124,500,000166,000,000207,500,000
Khoản cần vay290,500,000249,000,000207,500,000
Lãi suất trung bình/tháng (9%/năm)0.75%0.75%0.75%
Tiền lãi phải trả/tháng2,178,7501,867,5001,556,250
Tiền gốc phải trả/tháng4,841,6674,150,0003,458,333
Tổng tiền phải trả hàng tháng7,020,4176,017,5005,014,583

Hyundai Grand i10 Sedan  là phiên bản mới được nâng cấp thiết kế và trang bị phù hợp với nhu cầu thị hiếu của người tiêu dùng Việt Nam hơn. Với lợi thế lắp ráp trong nước, Hyundai Grand i10 có mức giá bán cạnh tranh hơn trong khi các trang bị tiện nghi cao hơn nhiều so với phiên bản cũ, đáp ứng yêu cầu một chiếc xe sedan đô thị cho những khách hàng trẻ tuổi tìm kiếm chiếc xe ô tô đầu tiên.

 

 

 

 

Rate this post

Hyundai Grand i10 2018 cung cấp hai tùy chọn động cơ gồm Kappa 998 cc cho công suất 66 mã lực và mô-men xoắn 94 Nm và Kappa 1.248 cc công suất 87 mã lực và mô-men 120 Nm. Ngoài ra, xe sẽ đi kèm hộp số sàn 5 cấp tự động hoặc tự động 4 cấp tùy từng phiên bản. Một số trang bị an toàn trên xe như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh điên tử EBD, túi khí đôi ở động cơ 1.2L, túi khí đơn ở động cơ 1.0L, cảm biến lùi, camera quan sát phía sau. Hyundai Grand i10, Hyundai i10 2018, Hyundai i10 2019, giá xe Hyundai, Hyundai Grand i10 2019

Có thể bạn quan tâm

Loading...